Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
فيجيبه الابرار حينئذ قائلين. يا رب متى رأيناك جائعا فاطعمناك. او عطشانا فسقيناك.
lúc ấy, người công bình sẽ thưa rằng: lạy chúa, khi nào chúng tôi đã thấy chúa đói, mà cho ăn; hoặc khát, mà cho uống?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
حينئذ يجيبونه هم ايضا قائلين يا رب متى رأيناك جائعا او عطشانا او غريبا او عريانا او مريضا او محبوسا ولم نخدمك.
Ðến phiên các ngươi nầy bèn thưa lại rằng: lạy chúa, khi nào chúng tôi đã thấy chúa, hoặc đói, hoặc khát, hoặc làm khách lạ, hoặc trần truồng, hoặc đau ốm, hoặc bị tù mà không hầu việc ngài ư?
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: