Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
berdoalah bagi kesejahteraan yerusalem: "semoga semua orang yang mencintaimu sejahtera
hãy cầu hòa bình cho giê-ru-sa-lem; phàm kẻ nào yêu mến ngươi sẽ được thới thạnh.
dengarlah apa yang dikatakan tuhan, hai pengejek-pengejek yang memerintah rakyat di yerusalem
vậy nên, hỡi các ngươi là những người ngạo mạn, cai trị dân nầy ở giê-ru-sa-lem, hãy nghe lời của Ðức giê-hô-va.
"hai manusia fana, catatlah tanggal hari ini, karena hari ini raja babel mulai mengepung yerusalem
hỡi con người, nước ghi chép tên ngày nầy, chính ngày nầy; cũng chính ngày nầy vua ba-by-lôn đến gần thành giê-ru-sa-lem.
berjanjilah, hai putri-putri yerusalem, bahwa kamu takkan mengganggu cinta, sampai ia dipuaskan
hỡi các con gái giê-ru-sa-lem, ta ép nài các ngươi, chớ kinh động, chớ làm tỉnh thức ái tình ta cho đến khi nó muốn.