Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
alla risurrezione infatti non si prende né moglie né marito, ma si è come angeli nel cielo
vì đến khi sống lại, người ta không cưới vợ, cũng không lấy chồng, song những kẻ sống lại là như thiên sứ trên trời vậy.
abramo pregò dio e dio guarì abimèlech, sua moglie e le sue serve, sì che poterono ancora partorire
Áp-ra-ham cầu xin Ðức chúa trời, thì ngài chữa bịnh cho vua a-bi-mê-léc, vợ cùng các con đòi người; vậy, họ đều có con.
allora abimèlech prese greggi e armenti, schiavi e schiave, li diede ad abramo e gli restituì la moglie sara
Ðoạn, vua a-bi-mê-léc đem chiên và bò, tôi trai cùng tớ gái cho Áp-ra-ham, và trả sa-ra vợ người lại, mà phán rằng:
e che sai tu, donna, se salverai il marito? o che ne sai tu, uomo, se salverai la moglie
hỡi kẻ làm vợ kia, biết đâu ngươi sẽ cứu được chồng mình? hỡi kẻ làm chồng kia, biết đâu ngươi sẽ cứu được vợ mình?
allora sua moglie disse: «rimani ancor fermo nella tua integrità? benedici dio e muori!»
vợ gióp nói với người rằng: uûa? Ông hãy còn bền đỗ trong sự hoàn toàn mình sao? hãy phỉ báng Ðức chúa trời, và chết đi!