You searched for: benedixerit (Latin - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

benedixerit

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Latin

Vietnamesiska

Info

Latin

ait ei laban inveniam gratiam in conspectu tuo experimento didici quod benedixerit mihi deus propter t

Vietnamesiska

la-ban đáp rằng: Ước gì cậu được nhờ ơn cháu! cậu cũng đoán rõ ràng Ðức giê-hô-va đã vì cháu mà ban phước cho cậu vậy.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

cum autem longior fuerit via et locus quem elegerit dominus deus tuus tibique benedixerit nec potueris ad eum haec cuncta portar

Vietnamesiska

khi giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đã ban phước cho, nếu đường đi lấy làm xa quá cho ngươi, đến nỗi không thế đem nộp của thuế một phần mười ấy được, vì chỗ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi chọn để đặt danh ngài, cách xa ngươi,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

accubans dormivit ut leo et quasi leaena quam suscitare nullus audebit qui benedixerit tibi erit ipse benedictus qui maledixerit in maledictione reputabitu

Vietnamesiska

người sụm xuống, nằm như sư tử đực, khác nào sư tử cái: ai dễ khiến ngồi lên? phước cho kẻ nào chúc phước ngươi, rủa sả kẻ nào rủa sả ngươi.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

locutique sunt filii ioseph ad iosue atque dixerunt quare dedisti mihi possessionem sortis et funiculi unius cum sim tantae multitudinis et benedixerit mihi dominu

Vietnamesiska

vả, con cháu của giô-sép nói cùng giô-suê rằng: chúng tôi đã thành một dân đông, vì Ðức giê-hô-va đã ban phước cho chúng tôi đến ngày nay; vậy tại sao làm sao ông ban cho chúng tôi chỉ một phần đất làm sản nghiệp?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

et comedetis ibi in conspectu domini dei vestri ac laetabimini in cunctis ad quae miseritis manum vos et domus vestrae in quibus benedixerit vobis dominus deus veste

Vietnamesiska

rồi các ngươi sẽ ăn tại đó, trước mặt giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, vui vẻ cùng gia quyến mình, vì mọi việc tay mình làm đã được giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban phước cho.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Latin

respondit illi azarias sacerdos primus de stirpe sadoc dicens ex quo coeperunt offerri primitiae in domo domini comedimus et saturati sumus remanseruntque plurima eo quod benedixerit dominus populo suo reliquiarum autem copia est ista quam cerni

Vietnamesiska

a-xa-ria, thầy tế lễ cả về dòng xa-đốc, thưa lại cùng người mà rằng: từ khi dân sự khởi đem lễ vật vào trong đền Ðức giê-hô-va, thì chúng tôi có ăn được đầy đủ, và còn dư lại nhiều; vì Ðức giê-hô-va đã ban phước cho dân sự ngài; còn số nhiều này, ấy là phần dư lại.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
8,217,693,899 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK