Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
vide ergo ne lumen quod in te est tenebrae sin
Ấy vậy, hãy coi chừng kẻo sự sáng trong mình ngươi hóa ra sự tối chăng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
dulce lumen et delectabile est oculis videre sole
Ánh sáng thật là êm dịu; con mắt thấy mặt trời lấy làm vui thích.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
frumentum desiderat nubes et nubes spargunt lumen suu
ngài chứa nước trong mây, và giăng ra các mây chớp nhoáng của ngài;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
lumen ad revelationem gentium et gloriam plebis tuae israhe
soi khắp thiên hạ, và làm vinh hiển cho dân y-sơ-ra-ên là dân ngài.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et educet quasi lumen iustitiam tuam et iudicium tuum tamquam meridie
sự công bình chúa giống như núi Ðức chúa trời; sự đoán xét chúa khác nảo vực rất sâu. hỡi Ðức giê-hô-va, ngài bảo tồn loài người và thú vật.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
confidis te ipsum ducem esse caecorum lumen eorum qui in tenebris sun
khoe mình làm người dẫn đường cho kẻ mù, làm sự sáng cho kẻ ở nơi tối tăm,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
omnia autem quae arguuntur a lumine manifestantur omne enim quod manifestatur lumen es
nhưng hết thảy mọi sự đã bị quở trách đều được tỏ ra bởi sự sáng; phàm điều chi đã tỏ ra thì trở nên sự sáng vậy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
antequam tenebrescat sol et lumen et luna et stellae et revertantur nubes post pluvia
trước khi ánh sáng mặt trời, mặt trăng, và các ngôi sao chưa tối tăm, và mây chưa lại tuôn đến sau cơn mưa;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
si passibilis christus si primus ex resurrectione mortuorum lumen adnuntiaturus est populo et gentibu
tức là Ðấng christ phải chịu thương khó, và bởi sự sống lại trước nhứt từ trong kẻ chết, phải rao truyền ánh sáng ra cho dân sự và người ngoại.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
cor meum conturbatum est dereliquit me virtus mea et lumen oculorum meorum et ipsum non est mecu
song người hiền từ sẽ nhận được đất làm cơ nghiệp, và được khoái lạc về bình yên dư dật.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
quem cum vidisset ancilla quaedam sedentem ad lumen et eum fuisset intuita dixit et hic cum illo era
một con đòi kia thấy phi -e-rơ ngồi gần lửa, thì ngó chăm chỉ, mà nói rằng: người nầy vốn cũng ở với người ấy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
die media in via vidi rex de caelo supra splendorem solis circumfulsisse me lumen et eos qui mecum simul eran
muôn tâu, lúc giữa trưa, tôi thấy có ánh sáng từ trên trời giáng xuống, chói lói hơn mặt trời, sáng lòa chung quanh tôi và kẻ cùng đi.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et operiam cum extinctus fueris caelos et nigrescere faciam stellas eius solem nube tegam et luna non dabit lumen suu
khi ta giập tắt ngươi, thì ta sẽ che các từng trời và làm tối các ngôi sao; dùng mây bao bọc mặt trời, và mặt trăng sẽ không chiếu sáng nữa.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
iterum mandatum novum scribo vobis quod est verum et in ipso et in vobis quoniam tenebrae transeunt et lumen verum iam luce
song le, ta cũng viết cho anh em điều răn mới, là điều chân thật trong chúa và trong anh em, vì sự tối tăm đã trên rồi, và sự sáng thật đã soi sáng.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
et ecce angelus domini adstitit et lumen refulsit in habitaculo percussoque latere petri suscitavit eum dicens surge velociter et ceciderunt catenae de manibus eiu
thình lình, một thiên sứ của chúa đến, và có ánh sáng soi trong ngục tối. thiên sứ đập vào sường phi -e-rơ, đánh thức người, mà rằng: hãy mau chờ dậy. xiềng bèn rớt ra khỏi tay người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
dixit ergo eis iesus adhuc modicum lumen in vobis est ambulate dum lucem habetis ut non tenebrae vos conprehendant et qui ambulat in tenebris nescit quo vada
Ðức chúa jêsus bèn đáp rằng: sự sáng còn ở giữa các ngươi ít lâu; hãy đi trong khi các ngươi còn có sự sáng, e rằng sự tối tăm đến thình lình cùng các ngươi chăng; kẻ đi trong nơi tối tăm thì chẳng biết mình đi đâu.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: