Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
núi sắt
جبل الحديد
Senast uppdaterad: 2023-05-08
Användningsfrekvens: 2
Kvalitet:
Referens:
thành phố sắt
مدينة الحديد
Senast uppdaterad: 2023-05-08
Användningsfrekvens: 2
Kvalitet:
Referens:
vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, chì,
الذهب والفضة والنحاس والحديد والقصدير والرصاص
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
vì ngài đã phá cửa đồng, và gãy các song sắt.
لانه كسر مصاريع نحاس وقطع عوارض حديد
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
sắt từ nơi đất lấy ra, Ðá đúc chảy ra mà lấy được đồng.
الحديد يستخرج من التراب والحجر يسكب نحاسا.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
những ngón chơn nửa sắt nửa đất sét, nước đó cũng nửa mạnh nửa giòn.
واصابع القدمين بعضها من حديد والبعض من خزف فبعض المملكة يكون قويا والبعض قصما.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
hãy hát xướng và nổi tiếng trống cơm, Ðờn cầm êm dịu với đờn sắt.
ارفعوا نغمة وهاتوا دفا عودا حلوا مع رباب.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
những kẻ ở trong tối tăm và bóng sự chết, bị khốn khổ và xích sắt bắt buộc,
الجلوس في الظلمة وظلال الموت موثقين بالذل والحديد.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
người thường ở nơi mồ mả, dẫu dùng xiềng sắt cũng chẳng ai cột trói được nữa;
كان مسكنه في القبور ولم يقدر احد ان يربطه ولا بسلاسل.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
vì cớ ấy, tiếng đờn cầm tôi trở nên tiếng ai bi, và đờn sắt tôi chỉ ra tiếng thảm sầu.
صار عودي للنوح ومزماري لصوت الباكين
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
và ta sẽ dẹp sự kiêu ngạo về năng lực các ngươi. ta sẽ khiến trời các ngươi cứng như sắt và đất trơ như đồng;
فاحطم فخار عزكم واصير سماءكم كالحديد وارضكم كالنحاس.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
nó có giáp như giáp bằng sắt; và tiếng cánh nó như tiếng của nhiều xe có nhiều ngựa kéo chạy ra nơi chiến trường.
وكان لها دروع كدروع من حديد وصوت اجنحتها كصوت مركبات خيل كثيرة تجري الى قتال.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đó chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chơn bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan nát.
كنت تنظر الى ان قطع حجر بغير يدين فضرب التمثال على قدميه اللتين من حديد وخزف فسحقهما.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
người sanh một con trai, con trai ấy sẽ dùng gậy sắt mà cai trị mọi dân tộc; đứa trẻ ấy được tiếp lên tới Ðức chúa trời, và nơi ngôi ngài.
فولدت ابنا ذكرا عتيدا ان يرعى جميع الامم بعصا من حديد. واختطف ولدها الى الله والى عرشه.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens:
phàm bạc, vàng, và hết thảy vật bằng đồng cùng bằng sắt đều sẽ biệt riêng ra thánh cho Ðức giê-hô-va; các vật đó sẽ nhập kho của Ðức giê-hô-va.
وكل الفضة والذهب وآنية النحاس والحديد تكون قدسا للرب وتدخل في خزانة الرب.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Referens: