Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
những người quen nếm mùi cao lương đơn chiếc trong các đường phố; những kẻ dưỡng nuôi trong đồ điều đỏ, nay ôm lấy đống phân tro.
coloro che si cibavano di leccornìe languono lungo le strade; coloro che erano allevati sulla porpora abbracciano letame
nó sẽ an ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dân bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai.
egli sarà il tuo consolatore e il sostegno della tua vecchiaia; perché lo ha partorito tua nuora che ti ama e che vale per te più di sette figli»
vậy, đừng sợ, tôi sẽ cấp dưỡng các anh và con cái các anh. Ðoạn, giô-sép an ủy các anh, và lấy lời êm dịu mà nói cùng họ.
dunque non temete, io provvederò al sostentamento per voi e per i vostri bambini». così li consolò e fece loro coraggio
luôn trong sáu ngày ngươi hãy làm công việc mình, nhưng qua ngày thứ bảy hãy nghỉ, hầu cho bò và lừa ngươi được nghỉ; cùng con trai của đầy tớ gái và người ngoại bang được dưỡng sức lại.
per sei giorni farai i tuoi lavori, ma nel settimo giorno farai riposo, perché possano goder quiete il tuo bue e il tuo asino e possano respirare i figli della tua schiava e il forestiero
người bảo dưỡng ha-đa-xa (tức Ê-xơ-tê) con gái của cậu mình, vì nàng không có cha mẹ. người thiếu nữ ấy là tốt tươi hình dạng, đẹp đẽ dung nhan. vậy, khi cha mẹ nàng đã qua đời rồi, mạc-đô-chê nhận nàng làm con gái mình.
egli aveva allevato hadàssa, cioè ester, figlia di un suo zio, perché essa era orfana di padre e di madre. la fanciulla era di bella presenza e di aspetto avvenente; alla morte del padre e della madre, mardocheo l'aveva presa come propria figlia