Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
chưa bao giờ
Никогда
Senast uppdaterad: 2014-08-15
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
không bao giờ
Никогда
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 2
Kvalitet:
(không bao giờ)
(никогда)
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
bạn có bao nhiêu bạn thân?
Сколько у тебя близких друзей?
Senast uppdaterad: 2014-02-01
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
không bao giờ cho nơi mạng này
& Никогда для этого сайта
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Varning: Innehåller osynlig HTML-formatering
không bao giờ (giữ lại vô hạn)
Ðикогда (деÑжаÑÑ Ð±ÐµÑконеÑно)
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
& không bao giờ nhảy qua khi có lỗi
& Пропускать при ошибках
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Varning: Innehåller osynlig HTML-formatering
trời đất sẽ qua đi, song lời ta không bao giờ qua đâu.
Небо и земля прейдут, но слова Мои не прейдут.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
trời đất sẽ qua, nhưng lời ta nói chẳng bao giờ qua đi.
небо и земля прейдут, но слова Мои не прейдут.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
ngài nói: các ngươi có bao nhiêu bánh? thưa: có bảy cái.
И спросил их: сколько у вас хлебов? Они сказали: семь.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
nancy sẽ không bao giờ hẹn hò với tôi. cô ấy quá cao xa đối với tôi.
Нэнси никогда не пойдет со мной на свидание. Она не по мне.
Senast uppdaterad: 2014-02-01
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
dùng tuỳ chọn này sẽ có tác dụng là bảng tạm sẽ không bao giờ bị rỗng. ví dụ khi một chương trình thoát, bảng tạm sẽ thường bị rỗng.
Выбор этой опции позволяет никогда не очищать буфер обмена. Например, при выходе из приложения буфер обмена очищается.
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
mầy dùng áo xống mình, trang sức nhiều mùi, và làm sự dâm loạn tại đó; đều ấy sẽ chẳng đến, cũng sẽ chẳng có bao giờ.
И взяла из одежд твоих, и сделала себе разноцветные высоты, иблудодействовала на них, как никогда не случится и не будет.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
chẳng bao giờ sa vào tình dục luông tuồng như người ngoại đạo, là kẻ không nhìn biết Ðức chúa trời.
а не в страсти похотения, как и язычники, не знающие Бога;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
konqueror sẽ không bao giờ hiển thị chữ nhỏ hơn kích cỡ này, mà có quyền cao hơn các thiết lập kích cỡ phông chữ khác.
konqueror никогда не будет использовать шрифт мельче, чем указано здесь. Эта параметр замещает все прочие настройки.
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
hiện hoặc ẩn viền khung. viền không bao giờ được in ra. lựa chọn này hữu hiệu cho việc xem tài liệu sẽ in ra như thế nào.
Переключает показ границ врезок. Границы врезок никогда не печатаются. Эта опция может понадобиться, когда вы хотите просмотреть, как будет выглядеть документ при печати.
Senast uppdaterad: 2011-10-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
mỗi cây trụ có mười tám thước bề cao, có bao quanh lưới và trái lựu cũng bằng đồng. cây thứ nhì trang sức lưới giống như cây trước.
Восемнадцать локтей вышины в одном столбе; венец на нем медный,а вышина венца три локтя, и сетка и гранатовые яблоки вокруг венца – все из меди. То же и на другом столбе с сеткою.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
tình yêu thương chẳng hề hư mất bao giờ. các lời tiên tri sẽ hết, sự ban cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông biết hầu bị bỏ.
Любовь никогда не перестает, хотя и пророчества прекратятся, и языки умолкнут, и знание упразднится.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
khi tôi nằm ngủ thì tôi nói rằng: chừng nào tôi sẽ thức dậy? bao giờ sẽ hết tối tăm? tôi quá trăn trở cho đến rạng ngày.
Когда ложусь, то говорю: „когда-то встану?", а вечер длится, и яворочаюсь досыта до самого рассвета.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Varning: Innehåller osynlig HTML-formatering
nhưng, phần thứ hai, thì mỗi năm một lần chỉ một mình thầy tế lễ thượng phẩm vào, chẳng bao giờ mà không đem huyết dâng vì chính mình và vì sự lầm lỗi dân chúng.
а во вторую – однажды в год один только первосвященник, не без крови, которую приносит за себя и за грехи неведения народа.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: