İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
hat sie dir gottesfurcht eingeflößt, hawk?
cổ đã làm cho anh sợ chúa trời hả, hawk?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
du versuchst, die gottesfurcht in mich zu treiben.
anh đang định làm cho tôi trở nên quá sợ à.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sauberkeit und abstinenz sind wichtig, wie gottesfurcht. schon vergessen?
sạch sẽ và kiêng khem là con đường tới với đạo hạnh, hay là anh đã quên?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
meinst du wegen deiner gottesfurcht strafe er dich und gehe mit dir ins gericht?
có phải vì ngài sợ ông nên ngài trách phạt, và xét đoán ông chăng?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ist nicht deine gottesfurcht dein trost, deine hoffnung die unsträflichkeit deiner wege?
Ông kính sợ Ðức chúa trời, ấy há chẳng phải nơi nương nhờ của ông? tánh hạnh hoàn toàn của ông, há chẳng phải sự trông cậy của ông sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
abraham sprach: ich dachte, vielleicht ist keine gottesfurcht an diesem orte, und sie werden mich um meines weibes willen erwürgen.
Áp-ra-ham đáp: tôi tự nghĩ rằng: trong xứ nầy thật không có ai kính sợ Ðức chúa trời, thì họ sẽ vì cớ vợ tôi mà giết tôi chăng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ein psalm davids, des knechtes des herrn, vorzusingen. es ist aus grund meines herzens von der gottlosen wesen gesprochen, daß keine gottesfurcht bei ihnen ist.
sự vi phạm của kẻ ác nói trong lòng tôi rằng: chẳng có sự kính sợ Ðức chúa trời ở trước mắt nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ihr knechte, seid gehorsam in allen dingen euren leiblichen herren, nicht mit dienst vor augen, als den menschen zu gefallen, sondern mit einfalt des herzens und mit gottesfurcht.
hỡi kẻ làm tôi tớ, trong mọi sự phải vâng phục kẻ làm chủ mình về phần xác, không những hầu việc trước mắt họ, như mình tìm cách cho đẹp lòng người ta, nhưng vì kính sợ chúa, hãy lấy lòng thật thà mà hầu việc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: