İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
eelistatavalt mitte.
tốt nhất nên đừng.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eelistatavalt mõni särtsakam.
có lẽ sẽ giúp được cho anh chút gì đó.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mina ka. eelistatavalt laialiaetuna.
tôi cũng vậy, đang cần đứng lên.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ning eelistatavalt abielus olles.
và tốt nhất là khi đã kết hôn.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
salve võimekus? - suur, eelistatavalt 556.
- sức chứa của băng đạn?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kasuta relvi, kui vaja. eelistatavalt pomme.
cứ dùng súng nếu bắt buộc, nhưng khuyến khích nên dùng bom.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eelistatavalt maksuvabas riigis, kaugel-kaugel siit.
một bãi biển ưa thích, một đất nước miễn thuế xa xôi.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ta vajab arsti kes eelistatavalt tunneb deathloki anatoomilist ülesehitust.
có trời mới biết chúng đã làm gì khác với anh ấy. anh ấy sẽ cần một bác sĩ, và tốt nhất là người mà đã quá quen thuộc với cấu trúc giải phẫu của deathlok.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
see tähendab, et ohver või ohvrid peaksid olema eelistatavalt jõukad ja valged, kes kannatavad vaeste või vähemuse käe läbi.
có nghĩa là nạn nhân hoặc các nạn nhân sẽ được chú ý hơn nếu họ giàu, da trắng. bị bọn người nghèo hay dân da màu tấn công.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Õigele provokatsioonile reageerivad nad instinktiivselt. selleks ei pea olema kärbes, vaid näiteks erksavärviline liigendlant, eelistatavalt punane.
chúng sẽ phản ứng theo bản năng khi bị khiêu khích đúng cách, không phải là một con côn trùng giả, nhưng, ví dụ, một mồi giả có màu sặc sỡ, tốt nhất là màu đỏ.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
haggerty uuris neid kõiki ja tema uurimistöö aitas tal leida moonid, nii et raamatuis võib veel olla midagi kasutamist väärivat, eelistatavalt midagi teravaotsalist.
haggerty mải mê nghiên cứu từng thứ một, và nghiên cứu của ông ấy đã phát hiện ra cây anh túc. nên có lẽ còn gì đó trong sách chúng ta có thể sử dụng tốt nhất nên là gì đó sắc nhọn.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: