Şunu aradınız:: vjerovati (Hırvatça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Croatian

Vietnamese

Bilgi

Croatian

vjerovati

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Hırvatça

Vietnamca

Bilgi

Hırvatça

ako ne èinim djela oca svoga, nemojte mi vjerovati.

Vietnamca

ví bằng ta không làm những việc của cha ta, thì các ngươi chớ tin ta.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

stoga i ne mogahu vjerovati, jer izaija dalje kaže:

Vietnamca

vả lại, chúng không thể tin, vì Ê-sai lại có nói rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

doista, srcem vjerovati opravdava, a ustima ispovijedati spasava.

Vietnamca

vì tin bởi trong lòng mà được sự công bình, còn bởi miệng làm chứng mà được sự cứu rỗi.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

ne molim samo za ove nego i za one koji æe na njihovu rijeè vjerovati u mene:

Vietnamca

Ấy chẳng những vì họ mà con cầu xin thôi đâu, nhưng cũng vì kẻ sẽ nghe lời họ mà tin đến con nữa,

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

ako vam rekoh zemaljsko pa ne vjerujete, kako æete vjerovati kad vam budem govorio nebesko?

Vietnamca

ví bằng ta nói với các ngươi những việc thuộc về đất, các ngươi còn chẳng tin thay; huống chi ta nói những việc thuộc về trời, thì các ngươi tin sao được?

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

a bez vjere nemoguæe je omiljeti bogu jer tko mu pristupa, vjerovati mora da postoji i da je platac onima koji ga traže.

Vietnamca

vả, không có đức tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý ngài; vì kẻ đến gần Ðức chúa trời phải tin rằng có Ðức chúa trời, và ngài là Ðấng hay thưởng cho kẻ tìm kiếm ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

jer vama je dana milost: "za krista", ne samo u njega vjerovati nego za njega i trpjeti,

Vietnamca

ngài nhơn Ðấng christ, ban ơn cho anh em, không những tin Ðấng christ mà thôi, lại phải chịu khổ vì ngài nữa,

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

"tako moraju vjerovati da se jahve, bog njihovih otaca, bog abrahamov, bog izakov i bog jakovljev, tebi objavio."

Vietnamca

Ðức giê-hô-va phán rằng: Ấy để cho chúng nó tin rằng giê-hô-va, Ðức chúa trời của tổ phụ mình, là Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, Ðức chúa trời của y-sác, Ðức chúa trời của gia-cốp, đã hiện ra cùng ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

kad mu rekoše: "josip je živ i èak vlada nad svom zemljom egipatskom!", njegovo se srce skameni jer im nije mogao vjerovati.

Vietnamca

thuật lại lời nầy mà rằng: giô-sép hãy còn sống; lại ấy là người đang cai trị cả xứ Ê-díp-tô. nhưng lòng gia-cốp vẫn vô tình vì người không tin lời họ nói.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

i rekoše: "ako si ti krist, reci nam!" a on æe im: "ako vam reknem, neæete vjerovati;

Vietnamca

họ hỏi ngài rằng: nếu ngươi phải là Ðấng christ, hãy xưng ra cho chúng ta. ngài đáp rằng: nếu ta nói, thì các ngươi không tin;

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

ali nisam htjela vjerovati što se pripovijeda dokle god nisam došla i vidjela na svoje oèi; i doista, ni pola mi nije bilo reèeno o tvojoj velikoj mudrosti; nadvisio si glas koji sam slušala.

Vietnamca

song trước khi tôi chưa đến đây và chưa thấy tận mắt những điều này, thì tôi chẳng tin lời họ; và kìa, người ta chẳng thuật cho tôi nghe đến phân nửa sự khôn ngoan lớn lao của vua; vua thật trổi hơn tiếng đồn tôi đã nghe.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

govorili su mu dakle drugi uèenici: "vidjeli smo gospodina!" on im odvrati: "ako ne vidim na njegovim rukama biljeg èavala i ne stavim svoj prst u mjesto èavala, ako ne stavim svoju ruku u njegov bok, neæu vjerovati."

Vietnamca

các môn đồ khác nói với người rằng: chúng ta đã thấy chúa. nhưng người trả lời rằng: nếu ta không thấy dấu đinh trong bàn tay ngài, nếu ta không đặt ngón tay vào chỗ dấu đinh, và nếu ta không đặt bàn tay nơi sườn ngài, thì ta không tin.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Daha iyi çeviri için
7,773,258,136 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam