来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ako ne èinim djela oca svoga, nemojte mi vjerovati.
ví bằng ta không làm những việc của cha ta, thì các ngươi chớ tin ta.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
stoga i ne mogahu vjerovati, jer izaija dalje kae:
vả lại, chúng không thể tin, vì Ê-sai lại có nói rằng:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
doista, srcem vjerovati opravdava, a ustima ispovijedati spasava.
vì tin bởi trong lòng mà được sự công bình, còn bởi miệng làm chứng mà được sự cứu rỗi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ne molim samo za ove nego i za one koji æe na njihovu rijeè vjerovati u mene:
Ấy chẳng những vì họ mà con cầu xin thôi đâu, nhưng cũng vì kẻ sẽ nghe lời họ mà tin đến con nữa,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ako vam rekoh zemaljsko pa ne vjerujete, kako æete vjerovati kad vam budem govorio nebesko?
ví bằng ta nói với các ngươi những việc thuộc về đất, các ngươi còn chẳng tin thay; huống chi ta nói những việc thuộc về trời, thì các ngươi tin sao được?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a bez vjere nemoguæe je omiljeti bogu jer tko mu pristupa, vjerovati mora da postoji i da je platac onima koji ga trae.
vả, không có đức tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý ngài; vì kẻ đến gần Ðức chúa trời phải tin rằng có Ðức chúa trời, và ngài là Ðấng hay thưởng cho kẻ tìm kiếm ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
jer vama je dana milost: "za krista", ne samo u njega vjerovati nego za njega i trpjeti,
ngài nhơn Ðấng christ, ban ơn cho anh em, không những tin Ðấng christ mà thôi, lại phải chịu khổ vì ngài nữa,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
"tako moraju vjerovati da se jahve, bog njihovih otaca, bog abrahamov, bog izakov i bog jakovljev, tebi objavio."
Ðức giê-hô-va phán rằng: Ấy để cho chúng nó tin rằng giê-hô-va, Ðức chúa trời của tổ phụ mình, là Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, Ðức chúa trời của y-sác, Ðức chúa trời của gia-cốp, đã hiện ra cùng ngươi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
kad mu rekoe: "josip je iv i èak vlada nad svom zemljom egipatskom!", njegovo se srce skameni jer im nije mogao vjerovati.
thuật lại lời nầy mà rằng: giô-sép hãy còn sống; lại ấy là người đang cai trị cả xứ Ê-díp-tô. nhưng lòng gia-cốp vẫn vô tình vì người không tin lời họ nói.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
i rekoe: "ako si ti krist, reci nam!" a on æe im: "ako vam reknem, neæete vjerovati;
họ hỏi ngài rằng: nếu ngươi phải là Ðấng christ, hãy xưng ra cho chúng ta. ngài đáp rằng: nếu ta nói, thì các ngươi không tin;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
ali nisam htjela vjerovati to se pripovijeda dokle god nisam dola i vidjela na svoje oèi; i doista, ni pola mi nije bilo reèeno o tvojoj velikoj mudrosti; nadvisio si glas koji sam sluala.
song trước khi tôi chưa đến đây và chưa thấy tận mắt những điều này, thì tôi chẳng tin lời họ; và kìa, người ta chẳng thuật cho tôi nghe đến phân nửa sự khôn ngoan lớn lao của vua; vua thật trổi hơn tiếng đồn tôi đã nghe.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
govorili su mu dakle drugi uèenici: "vidjeli smo gospodina!" on im odvrati: "ako ne vidim na njegovim rukama biljeg èavala i ne stavim svoj prst u mjesto èavala, ako ne stavim svoju ruku u njegov bok, neæu vjerovati."
các môn đồ khác nói với người rằng: chúng ta đã thấy chúa. nhưng người trả lời rằng: nếu ta không thấy dấu đinh trong bàn tay ngài, nếu ta không đặt ngón tay vào chỗ dấu đinh, và nếu ta không đặt bàn tay nơi sườn ngài, thì ta không tin.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式