Şunu aradınız:: ambulavit (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

ambulavit

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

veniat pax requiescat in cubili suo qui ambulavit in directione su

Vietnamca

người vào trong sự bình an. mỗi người đi trong đường ngay thẳng, thì được an nghỉ nơi giường mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dereliquit dominum deum patrum suorum et non ambulavit in via domin

Vietnamca

người lìa bỏ giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ mình, không đi theo con đường của Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

qui dicit se in ipso manere debet sicut ille ambulavit et ipse ambular

Vietnamca

ai nói mình ở trong ngài, thì cũng phải làm theo như chính ngài đã làm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ambulavit enoch cum deo postquam genuit mathusalam trecentis annis et genuit filios et filia

Vietnamca

sau khi hê-nóc sanh mê-tu-sê-la rồi, đồng đi cùng Ðức chúa trời trong ba trăm năm, sanh con trai con gái.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ambulavit in omni via asa patris sui et non declinavit ex ea fecitque quod rectum est in conspectu domin

Vietnamca

người đi theo đường của a-sa, cha người chẳng xây bỏ đi, song làm điều thiện trước mặt Ðức giê-hô-va. (22:44) nhưng người không trừ bỏ các nơi cao; dân sự còn tế lễ và đốt hương tại trên các nơi cao.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ambulavit in omni via per quam ambulaverat pater eius servivitque inmunditiis quibus servierat pater suus et adoravit ea

Vietnamca

người đi theo y một đường của cha người, hầu việc hình tượng mà cha người đã hầu việc, và quì lạy trước mặt chúng nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ambulavit in viis domus ahab et fecit quod malum est coram domino sicut domus ahab gener enim domus ahab fui

Vietnamca

người đi theo con đường của nhà a-háp, làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, y như nhà ấy đã làm. vì người là rể của nhà a-háp.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et fecit quod malum est in conspectu domini et ambulavit in viis patris sui et in peccatis eius quibus peccare fecit israhe

Vietnamca

người làm điều ác trước mặt Ðức giê-hô-va, đi theo đường của tổ phụ mình, phạm tội mà giê-rô-bô-am đã phạm và khiến cho y-sơ-ra-ên can phạm nữa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dixit dominus sicut ambulavit servus meus isaias nudus et disculciatus trium annorum signum et portentum erit super aegyptum et super aethiopia

Vietnamca

Ðức giê-hô-va bèn phán rằng: như đầy tớ ta là Ê-sai đã đi trần và chơn không trong ba năm, làm dấu và điềm chỉ về Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi thể nào,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quidam autem sepelientes hominem viderunt latrunculos et proiecerunt cadaver in sepulchro helisei quod ambulavit et tetigit ossa helisei et revixit homo et stetit super pedes suo

Vietnamca

vả, xảy ra có kẻ chôn một người, thấy đoàn quân ấy đến, liền liệng thây vào mồ Ê-li-sê. kẻ chết vừa đụng hài cốt Ê-li-sê, thì sống lại và đứng dậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et non dixerunt ubi est dominus qui ascendere nos fecit de terra aegypti qui transduxit nos per desertum per terram inhabitabilem et inviam per terram sitis et imaginem mortis per terram in qua non ambulavit vir neque habitavit hom

Vietnamca

họ không nói: chớ nào Ðức giê-hô-va ở đâu? Ấy là Ðấng đã đem chúng ta khiến khỏi đất Ê-díp-tô, đã dắt chúng ta qua đồng vắng, trong đất sa mạc đầy hầm hố, trong đất khô khan và có bóng sự chết, là đất chẳng một người nào đi qua, và không ai ở.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ait salomon tu fecisti cum servo tuo david patre meo misericordiam magnam sicut ambulavit in conspectu tuo in veritate et iustitia et recto corde tecum custodisti ei misericordiam tuam grandem et dedisti ei filium sedentem super thronum eius sicut et hodi

Vietnamca

sa-lô-môn thưa rằng: chúa đã lấy ơn lớn đãi kẻ tôi tớ chúa, là Ða-vít, cha tôi, theo như người lấy sự trung tín, sự công bình và lòng ngay trọn vẹn mà đi trước mặt Ðức giê-hô-va; lại chúa có giữ ơn lớn ấy cho người, mà ban cho người một con trai ngồi trên ngai của người, y như đã có ngày nay.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,779,334,085 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam