İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
homo quicumque tale conposuerit et dederit ex eo alieno exterminabitur de populo su
hễ ai chế một thứ hòa hương giống như vậy, và đem rưới trên mình người ngoại bang, sẽ bị truất khỏi vòng dân sự.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
abundant tabernacula praedonum et audacter provocant deum cum ipse dederit omnia in manibus eoru
trại của kẻ cướp được may mắn, những kẻ chọc giận Ðức chúa trời ở bình an vô sự, và được Ðức chúa trời phó vào tay mình nhiều tài sản dư dật.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cumque introduxerit te in terram chananei sicut iuravit tibi et patribus tuis et dederit eam tib
khi Ðức giê-hô-va đã đưa ngươi vào bờ cõi xứ ca-na-an, như ngài đã thề cùng ngươi, và tổ phụ ngươi, khi ngài đã ban xứ đó cho rồi,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et sacrificium oephi per arietem agnis autem sacrificium quod dederit manus eius et olei hin per singula oeph
của lễ chay sẽ là một ê-pha theo con chiên đực, còn về các chiên con thì vua muốn dâng chi tùy sức, và mỗi ê-pha đèo một hin dầu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et ait illi iesus amen dico tibi quia tu hodie in nocte hac priusquam bis gallus vocem dederit ter me es negaturu
Ðức chúa jêsus đáp rằng: quả thật, ta nói cùng ngươi, hôm nay, cũng trong đêm nay, trước khi gà gáy hai lượt, ngươi sẽ chối ta ba lần.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cum autem dilataverit dominus deus tuus terminos tuos sicut iuravit patribus tuis et dederit tibi cunctam terram quam eis pollicitus es
nếu ngươi cẩn thận làm theo các điều răn nầy mà ta truyền cho ngươi ngày nay, tức là thương mến giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, hằng đi theo đường lối ngài,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et quicumque potum dederit uni ex minimis istis calicem aquae frigidae tantum in nomine discipuli amen dico vobis non perdet mercedem sua
ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aquae multae non poterunt extinguere caritatem nec flumina obruent illam si dederit homo omnem substantiam domus suae pro dilectione quasi nihil despicient eu
nước nhiều không tưới tắt được ái tình, các sông chẳng nhận chìm nó được; nếu người nào đem hết tài sản nhà mình, Ðặng mua lấy ái tình, aét người ta sẽ khinh dể nó đến điều.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
absque mulieribus et infantibus iumentis et ceteris quae in civitate sunt omnem praedam exercitui divides et comedes de spoliis hostium tuorum quae dominus deus tuus dederit tib
song ngươi phải thâu cho mình những đàn bà, con trẻ, súc vật, và mọi vật chi ở trong thành, tức là mọi của cướp được. ngươi sẽ ăn lấy của cướp của quân nghịch mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, ban cho ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cernitis inquiens quod dominus deus vester vobiscum sit et dederit vobis requiem per circuitum et tradiderit omnes inimicos in manu vestra et subiecta sit terra coram domino et coram populo eiu
giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi há chẳng ở cùng các ngươi sao? ngài há chẳng ban cho các ngươi được bình an bốn phía sao? vì ngài đã phó dân của xứ vào tay ta, và xứ đã suy phục trước mặt Ðức giê-hô-va, và trước mặt dân sự ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dixit autem iudae aedificemus civitates istas et vallemus muris et roboremus turribus et portis et seris donec a bellis quieta sunt omnia eo quod quaesierimus dominum deum patrum nostrorum et dederit nobis pacem per gyrum aedificaverunt igitur et nullum in extruendo inpedimentum fui
người bảo dân giu-đa rằng: ta hãy xây cất các thành này, đắp vách tường chung quanh, dựng tháp, làm cửa và then, đương lúc xứ hãy còn thuộc về chúng ta; vì chúng ta có tìm kiếm giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng ta; chúng ta có tìm được ngài, ngài đã ban cho chúng ta bình an bốn phía. chúng bèn xây cất và được thành công. a-sa thắng quân Ê-thi-ô-bi
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: