İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
at ubi venit fides iam non sumus sub pedagog
song khi đức tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy giáo ấy nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cui respondimus pacifici sumus nec ullas molimur insidia
song chúng tôi có thưa cùng người rằng: chúng tôi vốn nhà lương thiện, nào có phải là thám tử đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dei enim sumus adiutores dei agricultura estis dei aedificatio esti
vả, chúng tôi là bạn cùng làm việc với Ðức chúa trời; anh em là ruộng Ðức chúa trời cày, nhà của Ðức chúa trời xây.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et ecce mane primo surgentes ascenderunt verticem montis atque dixerunt parati sumus ascendere ad locum de quo dominus locutus est quia peccavimu
Ðoạn, dân sự dậy sớm đi lên chót núi mà nói rằng: chúng tôi đây sẽ đi lên tới chỗ Ðức giê-hô-va đã phán-hứa, vì chúng tôi có phạm tội.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ait autem petrus ecce nos dimisimus omnia et secuti sumus t
phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ sự mình có mà theo thầy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
absit qui enim mortui sumus peccato quomodo adhuc vivemus in ill
chẳng hề như vậy! chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
canticum graduum in convertendo dominum captivitatem sion facti sumus sicut consolat
những người tin cậy nơi Ðức giê-hô-va khác nào núi si-ôn không rúng động, hằng còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
facti sumus obprobrium vicinis nostris subsannatio et inlusio his qui circum nos sun
chúng ta sẽ chẳng giấu các điều ấy cùng con cháu họ, bèn sẽ thuật lại cho dòng dõi hậu lai những sự ngợi khen Ðức giê-hô-va, quyền năng ngài, và công việc lạ lùng mà ngài đã làm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
an aemulamur dominum numquid fortiores illo sumus omnia licent sed non omnia expediun
hay là chúng ta muốn trêu lòng chúa ghen chăng? chúng ta há mạnh hơn ngài sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
at illi ad iosue servi inquiunt tui sumus quibus iosue quinam ait estis et unde venisti
nhưng chúng nó nói cùng giô-suê rằng: chúng tôi là tôi tớ của ông. giô-suê hỏi: các ngươi là ai, ở đâu đến?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
deprecantes vos et consolantes testificati sumus ut ambularetis digne deo qui vocavit vos in suum regnum et gloria
khuyên lơn, yên ủi, và nài xin anh em ăn ở một cách xứng đáng với Ðức chúa trời, là Ðấng gọi anh em đến nước ngài và sự vinh hiển ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
in ipso enim vivimus et movemur et sumus sicut et quidam vestrum poetarum dixerunt ipsius enim et genus sumu
vì tại trong ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi nhơn của các ngươi có nói rằng: chúng ta cũng là dòng dõi của ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
confusi sumus quoniam audivimus obprobrium operuit ignominia facies nostras quia venerunt alieni super sanctificationem domus domin
chúng ta hổ ngươi vì sự sỉ nhục mà mình đã nghe; sự hổ thẹn đần mặt chúng ta; vì kẻ ngoại đã xâm vào nơi thánh của nhà Ðức giê-hô-va.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ecce divisiones sacerdotum et levitarum in omne ministerium domus domini adsistunt tibi et parati sunt et noverunt tam principes quam populus facere omnia praecepta tu
kìa, có các ban thứ của những thầy tế lễ và người lê-vi, đặng làm các công việc của đền Ðức chúa trời; lại còn có những người vui ý, thông thạo về các nghề, đặng giúp làm mọi thứ công việc; các quan trưởng và cả dân sự đều sẽ vâng theo mạng lịnh của con.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tu vero ne credideris illis insidiantur enim ei ex eis viri amplius quadraginta qui se devoverunt non manducare neque bibere donec interficiant eum et nunc parati sunt expectantes promissum tuu
nhưng xin quan chớ tin họ, vì có hơn bốn mươi người trong bọn họ lập kế hại phao-lô, đã thề nguyện với nhau chẳng ăn uống chi hết trước khi chưa giết được người; hiện bây giờ, họ đã sắm sẵn, chỉ đợi quan trả lời đó thôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
stansque clamabat adversum falangas israhel et dicebat eis quare venitis parati ad proelium numquid ego non sum philistheus et vos servi saul eligite ex vobis virum et descendat ad singulare certame
vậy, hắn ra đứng kêu la cùng đội ngũ y-sơ-ra-ên rằng: cớ sao các ngươi ra bày trận? ta há chẳng phải là người phi-li-tin, còn các ngươi, là tôi tớ của sau-lơ sao? hãy chọn một người trong các ngươi xuống đấu địch cùng ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Benzerlik derecesi düşük bazı insan çevirileri gizlendi.
Benzerlik derecesi düşük olan sonuçları göster.