Results for parati sumus translation from Latin to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Latin

Vietnamese

Info

Latin

parati sumus

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Latin

Vietnamese

Info

Latin

at ubi venit fides iam non sumus sub pedagog

Vietnamese

song khi đức tin đã đến, chúng ta không còn phục dưới thầy giáo ấy nữa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

cui respondimus pacifici sumus nec ullas molimur insidia

Vietnamese

song chúng tôi có thưa cùng người rằng: chúng tôi vốn nhà lương thiện, nào có phải là thám tử đâu.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

dei enim sumus adiutores dei agricultura estis dei aedificatio esti

Vietnamese

vả, chúng tôi là bạn cùng làm việc với Ðức chúa trời; anh em là ruộng Ðức chúa trời cày, nhà của Ðức chúa trời xây.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

et ecce mane primo surgentes ascenderunt verticem montis atque dixerunt parati sumus ascendere ad locum de quo dominus locutus est quia peccavimu

Vietnamese

Ðoạn, dân sự dậy sớm đi lên chót núi mà nói rằng: chúng tôi đây sẽ đi lên tới chỗ Ðức giê-hô-va đã phán-hứa, vì chúng tôi có phạm tội.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ait autem petrus ecce nos dimisimus omnia et secuti sumus t

Vietnamese

phi -e-rơ bèn thưa rằng: nầy chúng tôi đã bỏ sự mình có mà theo thầy.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

absit qui enim mortui sumus peccato quomodo adhuc vivemus in ill

Vietnamese

chẳng hề như vậy! chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

canticum graduum in convertendo dominum captivitatem sion facti sumus sicut consolat

Vietnamese

những người tin cậy nơi Ðức giê-hô-va khác nào núi si-ôn không rúng động, hằng còn đến đời đời.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

facti sumus obprobrium vicinis nostris subsannatio et inlusio his qui circum nos sun

Vietnamese

chúng ta sẽ chẳng giấu các điều ấy cùng con cháu họ, bèn sẽ thuật lại cho dòng dõi hậu lai những sự ngợi khen Ðức giê-hô-va, quyền năng ngài, và công việc lạ lùng mà ngài đã làm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

an aemulamur dominum numquid fortiores illo sumus omnia licent sed non omnia expediun

Vietnamese

hay là chúng ta muốn trêu lòng chúa ghen chăng? chúng ta há mạnh hơn ngài sao?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

at illi ad iosue servi inquiunt tui sumus quibus iosue quinam ait estis et unde venisti

Vietnamese

nhưng chúng nó nói cùng giô-suê rằng: chúng tôi là tôi tớ của ông. giô-suê hỏi: các ngươi là ai, ở đâu đến?

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

deprecantes vos et consolantes testificati sumus ut ambularetis digne deo qui vocavit vos in suum regnum et gloria

Vietnamese

khuyên lơn, yên ủi, và nài xin anh em ăn ở một cách xứng đáng với Ðức chúa trời, là Ðấng gọi anh em đến nước ngài và sự vinh hiển ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

in ipso enim vivimus et movemur et sumus sicut et quidam vestrum poetarum dixerunt ipsius enim et genus sumu

Vietnamese

vì tại trong ngài, chúng ta được sống, động, và có, y như xưa một vài thi nhơn của các ngươi có nói rằng: chúng ta cũng là dòng dõi của ngài.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

confusi sumus quoniam audivimus obprobrium operuit ignominia facies nostras quia venerunt alieni super sanctificationem domus domin

Vietnamese

chúng ta hổ ngươi vì sự sỉ nhục mà mình đã nghe; sự hổ thẹn đần mặt chúng ta; vì kẻ ngoại đã xâm vào nơi thánh của nhà Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

ecce divisiones sacerdotum et levitarum in omne ministerium domus domini adsistunt tibi et parati sunt et noverunt tam principes quam populus facere omnia praecepta tu

Vietnamese

kìa, có các ban thứ của những thầy tế lễ và người lê-vi, đặng làm các công việc của đền Ðức chúa trời; lại còn có những người vui ý, thông thạo về các nghề, đặng giúp làm mọi thứ công việc; các quan trưởng và cả dân sự đều sẽ vâng theo mạng lịnh của con.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

tu vero ne credideris illis insidiantur enim ei ex eis viri amplius quadraginta qui se devoverunt non manducare neque bibere donec interficiant eum et nunc parati sunt expectantes promissum tuu

Vietnamese

nhưng xin quan chớ tin họ, vì có hơn bốn mươi người trong bọn họ lập kế hại phao-lô, đã thề nguyện với nhau chẳng ăn uống chi hết trước khi chưa giết được người; hiện bây giờ, họ đã sắm sẵn, chỉ đợi quan trả lời đó thôi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Latin

stansque clamabat adversum falangas israhel et dicebat eis quare venitis parati ad proelium numquid ego non sum philistheus et vos servi saul eligite ex vobis virum et descendat ad singulare certame

Vietnamese

vậy, hắn ra đứng kêu la cùng đội ngũ y-sơ-ra-ên rằng: cớ sao các ngươi ra bày trận? ta há chẳng phải là người phi-li-tin, còn các ngươi, là tôi tớ của sau-lơ sao? hãy chọn một người trong các ngươi xuống đấu địch cùng ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Some human translations with low relevance have been hidden.
Show low-relevance results.

Get a better translation with
7,760,903,089 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK