Şunu aradınız:: suscitabit (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

suscitabit

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

deus vero et dominum suscitavit et nos suscitabit per virtutem sua

Vietnamca

và Ðức chúa trời là Ðấng đã khiến chúa sống lại, cũng sẽ lấy quyền phép mình khiến chúng ta sống lại nữa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dixi domine deus quiesce obsecro quis suscitabit iacob quia parvulus es

Vietnamca

bấy giờ ta nói rằng: hỡi chúa giê-hô-va, tôi cầu xin ngài hãy thôi đi! gia-cốp há có thể đứng được sao? vì nó là nhỏ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes quoniam qui suscitavit iesum et nos cum iesu suscitabit et constituet vobiscu

Vietnamca

vì biết rằng Ðấng đã khiến Ðức chúa jêsus sống lại, cũng sẽ làm cho chúng tôi sống lại với Ðức chúa jêsus, và làm cho chúng tôi ứng hầu với anh em trước mặt ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

prophetam de gente tua et de fratribus tuis sicut me suscitabit tibi dominus deus tuus ipsum audie

Vietnamca

từ giữa anh em ngươi, giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi sẽ lập lên một đấng tiên tri như ta; các ngươi khá nghe theo đấng ấy!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

catulus leonis iuda a praeda fili mi ascendisti requiescens accubuisti ut leo et quasi leaena quis suscitabit eu

Vietnamca

giu-đa là một sư tử tơ; hỡi con! con bắt được mồi rồi tha về. nó sụm gối, nằm khác nào sư tử đực, như sư tử cái; há ai dám khiến ngồi lên?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dominus sicut fortis egredietur sicut vir proeliator suscitabit zelum vociferabitur et clamabit super inimicos suos confortabitu

Vietnamca

Ðức giê-hô-va sẽ ra như người mạnh dạn; giục lòng sốt sắng như người lính chiến; kêu la quát tháo; ra sức cự lại kẻ thù nghịch mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et factum est cum consummasset comedere herbam terrae et dixi domine deus propitius esto obsecro quis suscitabit iacob quia parvulus es

Vietnamca

khi cào cào đã cắn nuốt cỏ trong đất rồi, ta nói rằng: hỡi chúa giê-hô-va, tôi cầu xin ngài hãy tha thứ! gia-cốp há có thể đứng được sao? vì nó là nhỏ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et suscitabit super eum dominus exercituum flagellum iuxta plagam madian in petra oreb et virgam suam super mare et levabit eam in via aegypt

Vietnamca

bấy giờ Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ giá roi trên họ, như ngài đã đánh giết người ma-đi-an nơi vầng đá hô-rếp; lại sẽ giơ gậy trên biển, sẽ giơ lên như đã làm trong xứ Ê-díp-tô.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

moses quidem dixit quia prophetam vobis suscitabit dominus deus vester de fratribus vestris tamquam me ipsum audietis iuxta omnia quaecumque locutus fuerit vobi

Vietnamca

môi-se có nói rằng: chúa là Ðức chúa trời chúng ta sẽ dấy lên trong anh em các ngươi một Ðấng tiên tri như ta; các ngươi phải nghe theo mọi điều ngài sẽ phán dặn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

in diebus autem regnorum illorum suscitabit deus caeli regnum quod in aeternum non dissipabitur et regnum eius populo alteri non tradetur comminuet et consumet universa regna haec et ipsum stabit in aeternu

Vietnamca

trong đời các vua nầy, chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, quyền nước ấy không bao giờ để co một dân tộc khác; song nó sẽ đánh tan và hủy diệt hết các nước trước kia, mà mình thì đứng đời đời;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et a filiis hominum eiectus est sed et cor eius cum bestiis positum est et cum onagris erat habitatio eius faenum quoque ut bos comedebat et rore caeli corpus eius infectum est donec cognosceret quod potestatem habeat altissimus in regno hominum et quemcumque voluerit suscitabit super illu

Vietnamca

người bị đuổi khỏi giữa các con trai loài người; lòng người trở nên giống như lòng súc vật, và chỗ ở người thì cùng với những lừa rừng. người bị nuôi bằng cỏ như bò, và thân người bị nhuần thấm sương móc trên trời, cho đến khi người nhận biết rằng Ðức chúa trời rất cao cai trị trong nước loài người, và ngài muốn lập ai lên đó tùy ý.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,765,489,693 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam