İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
spe gaudentes in tribulatione patientes orationi instante
hãy vui mừng trong sự trông cậy, nhịn nhục trong sự hoạn nạn, bền lòng mà cầu nguyện.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
da nobis auxilium de tribulatione et vana salus homini
xin chúa hãy nổi giận mà tiêu diệt chúng nó, khá tiêu diệt đi, hầu cho chúng nó không còn nữa; hãy cho chúng nó biết rằng Ðức chúa trời cai trị nơi gia-cốp, cho đến cùng đầu trái đất.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
depone magnitudinem tuam absque tribulatione et omnes robustos fortitudin
chớ thì sự giàu có ông và các thế lực của ông, có thể cứu ông khỏi sự hoạn nạn sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
domine in angustia requisierunt te in tribulatione murmuris doctrina tua ei
hỡi Ðức giê-hô-va, họ đã tìm kiếm ngài trong lúc ngặt nghèo, kêu cầu ngài khi ngài sửa phạt họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et pauci facti sunt et vexati sunt a tribulatione malorum et dolor
như vậy, họ làm cho mình bị ô uế vì công việc mình, lấy sự làm mình mà thông dâm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
clamabit ad me et exaudiam eum cum ipso sum in tribulatione eripiam eum et clarificabo eu
xin chúa làm cho chúng tôi được vui mừng tùy theo các ngày chúa làm cho chúng tôi bị hoạn nạn, và tùy theo những năm mà chúng tôi đã thấy sự tai họa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ideo consolati sumus fratres in vobis in omni necessitate et tribulatione nostra per vestram fide
hỡi anh em, như vậy thì ở giữa mọi sự gian nan khốn khó của chúng tôi, anh em đã lấy đức tin mình mà làm một cớ yên ủi cho chúng tôi đó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cum invocarem exaudivit me deus iustitiae meae in tribulatione dilatasti mihi miserere mei et exaudi orationem mea
hỡi các con loài người, sự vinh hiển ta sẽ bị sỉ nhục cho đến chừng nào? các ngươi sẽ ưa mến điều hư không, và tìm sự dối trá cho đến bao giờ?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a voce inimici et a tribulatione peccatoris quoniam declinaverunt in me iniquitatem et in ira molesti erant mih
nầy, Ðức chúa trời là sự tiếp trợ tôi, chúa là Ðấng nâng đỡ linh hồn tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et non habent radicem in se sed temporales sunt deinde orta tribulatione et persecutione propter verbum confestim scandalizantu
song vì trong lòng họ không có rễ, chỉ tạm thời mà thôi, nên nỗi gặp khi vì cớ đạo mà xảy ra sự cực khổ, bắt bớ, thì liền vấp phạm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
multa mihi fiducia est apud vos multa mihi gloriatio pro vobis repletus sum consolatione superabundo gaudio in omni tribulatione nostr
tôi nói với anh em cách bạo dạn; tôi được đầy sự yên ủi, tôi được vui mừng quá bội ở giữa mọi sự khó khăn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et dixi illi domine mi tu scis et dixit mihi hii sunt qui veniunt de tribulatione magna et laverunt stolas suas et dealbaverunt eas in sanguine agn
tôi thưa rằng: lạy chúa, chúa biết điều đó. người lại phán cùng tôi rằng: Ðó là những kẻ ra khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết chiên con.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
coronans coronabit te tribulatione quasi pilam mittet te in terram latam et spatiosam ibi morieris et ibi erit currus gloriae tuae ignominia domus domini tu
ngài ắt sẽ quấn ngươi, và ném ngươi như quả bóng vào xứ rộng và khoảng khoát. tại đó ngươi sẽ chết, xe cộ sang trọng của ngươi cũng theo đến đó, ôi, ngươi là kẻ làm nhục cho nhà chủ mình!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et illi quidem qui dispersi fuerant a tribulatione quae facta fuerat sub stephano perambulaverunt usque foenicen et cyprum et antiochiam nemini loquentes verbum nisi solis iudaei
những kẻ bị tan lạc bởi sự bắt bớ xảy đến về dịp Ê-tiên, bèn đi đến xứ phê-ni-xi, đảo chíp-rơ và thành an-ti-ốt, chỉ giảng đạo cho người giu-đa thôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et fruges eius multiplicantur regibus quos posuisti super nos propter peccata nostra et in corporibus nostris dominantur et in iumentis nostris secundum voluntatem suam et in tribulatione magna sumu
xứ sanh ra nhiều thổ sản cho các vua mà chúa đã lập trên chúng tôi tại cớ tội lỗi của chúng tôi: các vua ấy cũng tự ý mình lấn lướt trên thân thể chúng tôi và các súc vật của chúng tôi, và chúng tôi đương bị hoạn nạn lớn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: