Şunu aradınız:: whakahonoretia (Maori - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Maori

Vietnamese

Bilgi

Maori

whakahonoretia

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Maori

Vietnamca

Bilgi

Maori

whakahonoretia nga pouaru, ara nga tino pouaru

Vietnamca

hãy kính những người đờn bà góa thật là góa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

na ka mea a hamana ki te kingi, mo ta te kingi tangata e pai ai kia whakahonoretia

Vietnamca

vậy, ha-man bèn tâu rằng: hễ người nào vua muốn tôn trọng,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

kia nui te hari i runga i te ariki, ina tae atu ia; whakahonoretia ano hoki nga pera

Vietnamca

thế thì, hãy lấy sự vui mừng trọn vẹn mà tiếp rước người trong chúa, và tôn kính những người như vậy;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ko te tangata e whakahonoretia ana, a kahore e whai whakaaro, kei nga kararehe ka moti nei tona rite

Vietnamca

người nào hưởng sự sang trọng mà không hiểu biết gì, giống như thú vật phải hư mất.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ko nga rangatira, taronatia ake e to ratou ringa; kihai nga kanohi o nga kaumatua i whakahonoretia

Vietnamca

tay chúng nó đã treo các quan trưởng lên, chẳng kính trọng mặt các người già cả.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ko te kaitiaki o te piki, ka kai i ona hua: ka whakahonoretia te tangata e whakaaro ana ki tona rangatira

Vietnamca

ai săn sóc cây vả, sẽ ăn trái nó; và kẻ nào hầu chủ mình ắt được tôn trọng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a ki te mamae tetahi wahi, mamae tahi ana nga wahi katoa; ki te whakahonoretia tetahi wahi, hari tahi ana nga wahi katoa

Vietnamca

lại, trong các chi thể, khi có một cái nào chịu đau đớn, thì các cái khác đều cùng chịu; và khi một cái nào được tôn trọng, thì các cái khác cùng vui mừng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e matau ana koe ki nga ture, kaua e puremu, kaua e patu tangata, kaua e tahae, kaua e whakapae teka, whakahonoretia tou papa me tou whaea

Vietnamca

người đã biết các điều răn nầy: ngươi chớ phạm tội tà dâm; chớ giết người; chớ trộm cướp; chớ nói chứng dối; hãy hiếu kính cha mẹ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

i mea hoki te atua, whakahonoretia tou papa me tou whaea: a, ki te kohukohu hoki tetahi i tona papa, i tona whaea ranei kia mate ia, mate rawa

Vietnamca

vì Ðức chúa trời đã truyền điều răn nầy: phải hiếu kính cha mẹ ngươi; lại, điều nầy: ai mắng nhiếc cha mẹ thì phải chết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e matau ana koe ki nga ture, kaua e puremu, kaua e patu tangata, kaua e tahae, kaua e whakapae teka, kaua e kaia, whakahonoretia tou papa me tou whaea

Vietnamca

ngươi biết các điều răn: Ðừng phạm tội tà dâm; đừng giết người; đừng trộm cướp; đừng làm chứng dối; đừng làm gian; hãy hiếu kính cha mẹ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

i mea hoki a mohi, whakahonoretia tou papa me tou whaea; me tenei, ki te korero kino tetahi mo tona papa, mo tona whaea ranei, kia mate ia, mate rawa

Vietnamca

vì môi-se có nói: hãy tôn kính cha mẹ ngươi; lại nói: ai rủa sả cha mẹ, thì phải bị giết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

otiia i tona wahi ano ka whakahonoretia e ia te atua o nga wahi kaha; he atua kihai i mohiotia e ona matua tana e whakahonore ai ki te koura, ki te hiriwa, ki te kohatu utu nui, ki nga mea e matenuitia ana

Vietnamca

nhưng người sẽ ở chỗ mình tôn kính thần của các đồn lũy; người sẽ lấy vàng, bạc, đá quí, và những vật tốt đẹp mà tôn kính thần tổ phụ mình không biết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ano ra ko tera, kua hara ahau: otiia whakahonoretia ahau aianei i te aroaro o nga kaumatua o toku iwi, i te aroaro o iharaira, kia hoki tahi taua, kia koropiko ai ahau ki a ihowa, ki tou atua

Vietnamca

sau-lơ đáp rằng: tôi có tội; song xin hãy tôn trọng tôi trước mặt các trưởng lão của dân sự tôi, và trước mặt y-sơ-ra-ên; xin ông trở lại cùng tôi, thì tôi sẽ thờ lạy giê-hô-va Ðức chúa trời ông.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e whakahonoretia ana te papa e te tama, tona ariki e te pononga: ki te mea he matua ahau, kei hea toku honore? ki te mea he ariki ahau, kei hea te wehi ki ahau? e ai ta ihowa o nga mano ki a koutou, e nga tohunga e whakahawea na ki toku ingoa, e mea na koutou, he whakahawea aha ta matou ki tou ingoa

Vietnamca

con trai tôn kính cha mình, đầy tớ tôn kính chủ mình. vậy nếu ta là cha, nào sự tôn kính thuộc về ta ở đâu? và nếu ta là chủ, nào sự kính sợ ta ở đâu? Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy cùng các ngươi, hỡi các thầy tế lễ khinh dể danh ta! các ngươi lại nói rằng: chúng tôi có khinh dể danh ngài ở đâu?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,779,150,644 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam