İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
também fui irrepreensível diante dele, e me guardei da iniqüidade.
tôi cũng ở trọn vẹn với ngài, giữ lấy mình khỏi ác.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a que guardes este mandamento sem mácula e irrepreensível até a vinda de nosso senhor jesus cristo;
phải giữ điều răn, ở cho không vết tích và không chỗ trách được, cho đến kỳ sự hiện ra của Ðức chúa jêsus christ chúng ta,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quanto ao zelo, persegui a igreja; quanto � justiça que há na lei, fui irrepreensível.
về lòng sốt sắng, thì là kẻ bắt bớ hội thánh; còn như về sự công bình của luật pháp, thì không chỗ trách được.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alguém que seja irrepreensível, marido de uma só mulher, tendo filhos crentes que não sejam acusados de dissolução, nem sejam desobedientes.
mỗi người trong vòng trưởng lão đó phải cho không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con cái phải tin chúa, không được bị cáo là buông tuồng hoặc ngỗ nghịch.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
para apresentá-la a si mesmo igreja gloriosa, sem mácula, nem ruga, nem qualquer coisa semelhante, mas santa e irrepreensível.
đặng tỏ ra hội thánh đầy vinh hiển, không vết, không nhăn, không chi giống như vậy, nhưng thánh sạch không chỗ trách được ở trước mặt ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
É necessário, pois, que o bispo seja irrepreensível, marido de uma só mulher, temperante, sóbrio, ordeiro, hospitaleiro, apto para ensinar;
vậy, người giám mục cần phải không chỗ trách được, là chồng chỉ một vợ mà thôi, có tiết độ, có tài trí, xứng đáng, hay tiếp khách và khéo dạy dỗ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
pois é necessário que o bispo seja irrepreensível, como despenseiro de deus, não soberbo, nem irascível, nem dado ao vinho, nem espancador, nem cobiçoso de torpe ganância;
vì người giám mục làm kẻ quản lý nhà Ðức chúa trời thì phải cho không chỗ trách được. chẳng nên kiêu ngạo, giận dữ, ghiền rượu, hung tàn, tham lợi;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: