Şunu aradınız:: сестра (Rusça - Vietnamca)

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Rusça

Vietnamca

Bilgi

Rusça

сестра

Vietnamca

chị

Son Güncelleme: 2009-07-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Translated.com

Rusça

Сестра Пай

Vietnamca

sơ pai

Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Если брат или сестра наги и не имеют дневного пропитания,

Vietnamca

ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Сестра его Молехеф родила Ишгода, Авиезера и Махлу.

Vietnamca

em gái của ga-la-át, là ha-mô-lê-kết, anh y-sốt, a-bi-ê-xe, và mác-la.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

а сестра его стала вдали наблюдать, что с ним будет.

Vietnamca

người chị đứa trẻ đứng xa nơi đó đặng cho biết nó sẽ ra sao.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Вот все сыновья Давида, кроме сыновей от наложниц. Сестра их Фамарь.

Vietnamca

Ấy là những con trai của Ða-vít, chẳng kể các con trai của những cung phi; và ta-ma là chị em của chúng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Сыновья Асира: Имна, Ишва, Ишви и Берия, и сестра их Серах.

Vietnamca

con trai của a-se là dim-na, dích-và, dích-vi, bê-ri-a và sê-ra, là em gái chúng nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Запертый сад – сестра моя, невеста, заключенный колодезь, запечатанный источник:

Vietnamca

em gái ta, tân phụ ta là vườn đóng kín, là nguồn nước khóa lại, là suối niêm phong.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Скажи мудрости: „Ты сестра моя!" и разум назови родным твоим,

Vietnamca

hãy nói với sự khôn ngoan rằng: ngươi là chị em ta! và xưng sự thông sáng là bằng hữu con;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Rusça

Был болен некто Лазарь из Вифании, из селения, где жили Мария и Марфа, сестра ее.

Vietnamca

có một người đau, tên là la-xa-rơ, ở bê-tha-ni, là làng của ma-ri và chị người là ma-thê.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

И сии сыновья Етама: Изреель, Ишма и Идбаш, и сестра их, по имени Гацлелпони,

Vietnamca

Ðây là con cháu của a-bi-Ê-tam: gít-rê-ên, dít-ma và di-ba; em gái họ là ha-sê-lê-bô-ni.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Наготы дочери жены отца твоего, родившейся от отца твоего, она сестра твоя по отцу, не открывай наготы ее.

Vietnamca

chớ cấu hiệp cùng con gái của kế mẫu bởi cha mình sanh ra, vì là em gái ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

И взяла Мариам пророчица, сестра Ааронова, в руку свою тимпан, ивышли за нею все женщины с тимпанами и ликованием.

Vietnamca

nữ tiên tri mi-ri-am, là em gái a-rôn, tay cầm trống cơm, các đàn bà đều đi ra theo người, cầm trống cơm và múa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Сестра ее, Оголива, видела это, и еще развращеннее была в любви своей, и блужение ее превзошло блужение сестры ее.

Vietnamca

em gái nó là Ô-hô-li-ba đã xem thấy mọi việc đó; dầu vậy, nó buông mình theo tình dục hơn chị nó; và sự hành dâm của nó lại còn nhiều hơn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

И родила ему сестра Тахпенесы сына Генувата. Тахпенеса воспитывала его в доме фараоновом; и жил Генуват в доме фараоновом вместе с сыновьями фараоновыми.

Vietnamca

em của tác-bê-ne sanh cho ha-đát một con trai tên là ghê-nu-bát; tác-bê-ne dứt sữa nó tại trong đền pha-ra-ôn. như vậy, ghê-nu-bát ở tại trong đền pha-ra-ôn, giữa các con trai của vua.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Если же неверующий хочет развестись, пусть разводится; брат или сестра в таких случаях не связаны; к миру призвал нас Господь.

Vietnamca

nếu kẻ không tin chúa muốn phân rẽ, thì cho phân rẽ: trong cơn đó, người anh em hay là người chị em chẳng phải cầm buộc gì. Ðức chúa trời đã gọi anh em ăn ở trong sự bình an.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

И было после того: у Авессалома, сына Давидова, была сестра красивая, по имениФамарь, и полюбил ее Амнон, сын Давида.

Vietnamca

kế sau ấy, xảy có việc nầy: Áp-sa-lôm, con trai của Ða-vít, có một em gái ruột, tên là ta-ma, rất lịch sự; am-nôn, con trai của Ða-vít, thương nàng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Есть у нас сестра, которая еще мала, и сосцов нет у нее; что нам будет делать с сестрою нашею, когда будут свататься за нее?

Vietnamca

chúng tôi có một em gái nhỏ, chưa có nương long. phải làm gì cho em gái chúng tôi, trong ngày người ta hỏi nó?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Большая же сестра твоя – Самария, с дочерями своими живущая влево от тебя; а меньшая сестра твоя, живущая от тебя вправо, есть Содома с дочерями ее.

Vietnamca

chị mầy là sa-ma-ri cũng các con gái nó, ở bên tả mầy; em mầy là sô-đôm cùng các con gái nó, ở bên hữu mầy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Rusça

Аарон взял себе в жену Елисавету, дочь Аминадава, сестру Наассона, и она родила ему Надава и Авиуда, Елеазара и Ифамара.

Vietnamca

a-rôn cưới Ê-li-sê-ba, con gái của a-mi-na-đáp, em của na-ha-sôn; nàng sanh cho người na-đáp, a-bi-hu, Ê-lê-a-sa và y-tha-ma.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Anonim

Daha iyi çeviri için
7,748,352,034 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam