İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
spartanci su pobijeni.
quân sparta đã bị tàn sát.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
domoroci su pobijeni!
những người bản xứ đã ngã xuống.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
možda su već pobijeni.
vậy,có lẽ họ đã bị tiêu diệt rồi.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
spaljena je, svi pobijeni.
bị đốt cháy, mọi người đều bị giết.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i vi, etiopljani, biæete pobijeni maèem mojim.
hỡi dân cư Ê-thi-ô-bi, các ngươi cũng sẽ bị đâm bởi gươm ta.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mnogi saborci su nam pobijeni u borbi, zbog čega?
nhiều đồng đội của tôi đã chết trên chiến trường. họ đã chết vì những điều rác rưởi. họ chết vì cái gì?
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
svi su naši pobijeni, drazena nema, kao ni njegovih ljudi.
drazen đã biến mất và không còn ai khác nữa ở đây.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ali kuriri su pobijeni i pokradeni, a oni su kalezovi ljudi.
nhưng những kẻ đưa tin đã giết và trộm từ, họ được liên kết đến callies, roy.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bio sam 6 meseci bez očiju, dok su svi koje sam voleo pobijeni.
lần đó cả chục người ngộ độc. và cô nói gì trong tình huống đó? "bình tĩnh đi"?
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
ali mnogi od njih ne behu po boijoj volji, jer bie pobijeni u pustinji.
song phần nhiều trong vòng họ không đẹp lòng Ðức chúa trời, nên đã ngã chết nơi đồng vắng.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
diko izrailjeva! na tvojim visinama pobijeni su; kako padoe junaci?
Ôi! y-sơ-ra-ên! kẻ danh vọng của ngươi đã thác trên gò nỗng ngươi! nhơn sao các kẻ anh hùng nầy bị ngã chết?
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i u njemu se nadje krv proroèka i svetih, i svih koji su pobijeni na zemlji.
Ấy chính trong thành nầy, mà đã tìm thấy huyết các đấng tiên tri, các thánh đồ, và hết thảy những kẻ đã bị giết trong thế gian.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
njeni roditelji, braća, zemljaci... pobijeni su jer su odbili da prihvate kanovu volju.
bố mẹ cô ấy, anh chị em, thần dân... họ bị sát hại vì từ chối cúi đầu trước mệnh lệnh của khả hãn
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
samo to da su nemci prvi pokušali da zauzmu najmegenski most... 1940-te, i bili su pobijeni.
chỉ có một việc là chính quân Đức đầu tiên đã muốn chiếm cầu nijmegen vào năm 1940 và đã bị tàn sát.
Son Güncelleme: 2016-10-29
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bolje bi onima koji su pobijeni maèem nego onima koji mru od gladi, koji izdiu ubijeni od nestaice roda zemaljskog.
những người bị gươm giết may hơn kẻ bị chết đói: vì thiếu sản vật ngoài đồng, người lần lần hao mòn như bị đâm.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ali avimeleh ga potera, i on pobee od njega; i padoe mnogi pobijeni do samih vrata gradskih.
ga-anh bị a-bi-mê-léc đuổi theo, chạy trốn trước mặt người, và nhiều người bị thương ngã chết dọc đường, cho đến cửa thành.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ostali pobijeni bie maèem onog to sedi na konju, koji izidje iz usta njegovih: i sve se ptice nasitie od mesa njihovog.
những kẻ khác đều bị giết bởi lưỡi gươm ra từ miệng Ðấng cỡi ngựa, và hết thảy chim chóc đều được ăn thịt chúng nó no nê.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i u onaj æe dan biti od kraja do kraja zemlje pobijeni od gospoda, neæe biti oplakani, niti æe se pokupiti i pogrepsti, biæe gnoj po zemlji.
thây của những kẻ mà Ðức giê-hô-va đã giết trong ngày đó, sẽ đầy trên đất từ đầu nầy đến đầu kia; chẳng ai khóc, chẳng thâu liệm, chẳng chôn, sẽ làm phân trên mặt đất!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a izrailjci i judejci ustae i povikae i poterae filisteje do doline i do vrata akaronskih; i padae pobijeni filisteji po putu sarajimskom do gata i do akarona.
bấy giờ, người y-sơ-ra-ên và giu-đa dấy lên, hò hét, đuổi theo dân phi-li-tin cho đến cửa thành gát và Éc-rôn; người phi-li-tin bị thương ngã chết đầy đường sa-ra-gim cho đến gát và Éc-rôn.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i maè æe doæi na misir, i strah æe biti u etiopskoj, kad stanu padati pobijeni u misiru, kad se zarobi mnotvo njegovo i raskopaju se temelji njegovi.
gươm sẽ đánh trên Ê-díp-tô; sự buồn rầu ở trong Ê-thi-ô-bi, khi những kẻ bị giết sẽ ngã xuống trong Ê-díp-tô; chúng nó sẽ cất lấy đoàn dân nó, và những nền nó bị đổ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: