İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
karibu kwenye dawati la gnome
chào mừng bạn đến với gnome
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
karibu na mahali hapo kulikuwa na nguruwe wengi wakichungwa.
vả, khi ấy, ở đàng xa có một bầy heo đông đương ăn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kijiji cha bethania kilikuwa karibu na yerusalemu umbali upatao kilomita tatu.
vả, thành bê-tha-ni cách thành giê-ru-sa-lem chỉ độ mười lăm ếch-ta-đơ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
karibu wakati huohuo, mfalme herode alianza kuwatesa baadhi ya wakristo.
Ðương thuở đó, vua hê-rốt hà hiếp một vài người trong hội thánh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
yesu akaja karibu, akawaambia, "nimepewa mamlaka yote mbinguni na duniani.
Ðức chúa jêsus đến gần, phán cùng môn đồ như vầy: hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
hali kadhalika nanyi mtakapoona mambo haya yote yakitendeka, jueni kwamba yuko karibu sana.
cũng vậy, khi các ngươi thấy mọi điều ấy, khá biết rằng con người gần đến, ngài đương ở trước cửa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mmoja wa wanafunzi, ambaye yesu alikuwa anampenda sana, alikuwa ameketi karibu na yesu.
vả, có một môn đồ dựa vào ngực Ðức chúa jêsus, tức là người mà ngài yêu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
akawaambia, "nina huzuni kubwa moyoni hata karibu kufa. kaeni hapa mkeshe."
ngài phán cùng ba người rằng: linh-hồn ta buồn rầu lắm cho đến chết; các ngươi hãy ở đây, và tỉnh thức.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
alipokaribia kufika bethfage na bethania, karibu na mlima wa mizeituni, aliwatuma wanafunzi wake wawili,
Ðức chúa jêsus gần đến thành bê-pha-giê và bê-tha-ni, ngang núi gọi là ô-li-ve, sai hai môn đồ đi,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lakini chakula hakiwezi kutupeleka karibu zaidi na mungu. tukiacha kukila hatupungukiwi kitu, tukikila hatuongezewi kitu.
vả, ấy chẳng phải là đồ ăn làm cho chúng ta được đẹp lòng Ðức chúa trời; nếu chúng ta ăn, chẳng được ích gì, bằng không ăn, cũng chẳng tổn gì.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"twambie mambo haya yatatukia lini? ni ishara gani itakayoonyesha kwamba mambo haya karibu yatimizwe?"
xin thầy nói cho chúng tôi biết lúc nào các điều đó xảy đến, và có điềm chi cho người ta biết các sự đó sẽ hoàn thành?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
basi, kwa sababu ya shughuli za wayahudi za maandalio ya sabato, na kwa vile kaburi hilo lilikuwa karibu, wakamweka yesu humo.
Ấy là nơi hai người chôn Ðức chúa trời, vì bấy giờ là ngày sắm sửa của dân giu-đa, và mộ ấy ở gần.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"wayahudi walimkamata mtu huyu na karibu wangemuua kama nisingalifahamishwa kwamba yeye ni raia wa roma na hivyo nikaenda pamoja na askari nikamwokoa.
dân giu-đa đã bắt người nầy, toan giết đi, khi tôi đã đem quân đến thình lình mà cướp người ra khỏi, vì đã nghe người là quốc dân rô-ma.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
"miaka arobaini ilipotimia, malaika wa bwana alimtokea mose katika kichaka kilichokuwa kinawaka moto kule jangwani karibu na mlima sinai.
cách bốn mươi năm, một thiên sứ hiện ra cùng người, tại đồng vắng núi si-na -i, trong ngọn lửa nơi bụi gai đương cháy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
"ikatokea kwamba huyo maskini akafa, malaika wakamchukua, wakamweka karibu na abrahamu. na yule tajiri pia akafa, akazikwa.
vả, người nghèo chết, thiên sứ đem để vào lòng Áp-ra-ham; người giàu cũng chết, người ta đem chôn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
"basi, nilipokuwa njiani karibu kufika damasko, yapata saa sita mchana, mwangu mkubwa kutoka mbinguni ulitokea ghafla ukaniangazia pande zote.
vả, lúc tôi đương đi đường, gần đến thành Ða-mách, độ ban trưa, thình lình có ánh sáng lớn, từ trên trờ giáng xuống, soi sáng chung quanh mình tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
basi, akawaona wanafunzi wake wakitaabika kwa kupiga makasia, maana upepo ulikuwa unawapinga. karibu na mapambazuko, yesu aliwaendea akitembea juu ya maji. alitaka kuwapita.
ngài thấy môn đồ chèo khó nhọc lắm, vì gió ngược. lối canh tư đêm ấy, ngài đi bộ trên biển mà đến cùng môn đồ; và muốn đi trước.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
akaja, akasimama karibu na miguu yake yesu, akilia, na machozi yake yakamdondokea yesu miguuni. huyo mwanamke akaipangusa miguu ya yesu kwa nywele zake. kisha akaibusu na kuipaka yale marashi.
người đứng đằng sau, nơi chơn Ðức chúa jêsus, khóc, sa người mắt trên chơn ngài, rồi lấy tóc mình mà chùi; lại hôn chơn ngài, và xức dầu thơm cho.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alipofika karibu na yerusalemu, katika mteremko wa mlima wa mizeituni, umati wote na wanafunzi wake, wakaanza kushangilia na kumtukuza mungu kwa sauti kubwa, kwa sababu ya mambo makuu waliyoyaona;
lúc đến gần dốc núi ô-li-ve, cả đám môn đồ lấy làm mừng rỡ, và cả tiếng ngợi khen Ðức chúa trời về những phép lạ mình đã thấy,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ghafla, malaika wa bwana akasimama karibu naye na mwanga ukaangaza kile chumba cha gereza. malaika akamgusa akisema, "amka upesi!" mara ile minyororo ikaanguka kutoka katika mikono yake.
thình lình, một thiên sứ của chúa đến, và có ánh sáng soi trong ngục tối. thiên sứ đập vào sường phi -e-rơ, đánh thức người, mà rằng: hãy mau chờ dậy. xiềng bèn rớt ra khỏi tay người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor