İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
khoen sẽ ở gần be, để xỏ đòn khiêng bàn.
gli anelli saranno contigui alla cornice e serviranno a inserire le stanghe destinate a trasportare la tavola
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hòm bảng chứng và đòn khiêng, cùng nắp thi ân;
l'arca della testimonianza con le sue stanghe e il coperchio
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hãy chuốt đòn khiêng bằng cây si-tim, bọc vàng.
farai le stanghe di legno di acacia e le rivestirai d'oro
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rồi xỏ đòn đó vào khoen hai bên hông, đặng khiêng hòm.
introdusse le stanghe negli anelli sui due lati dell'arca per trasportare l'arca
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
các khoen ở gần nơi be để xỏ đòn vào, đặng khiêng bàn;
gli anelli erano fissati alla cornice e servivano per inserire le stanghe destinate a trasportare la tavola
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rồi lòn đòn vào khoen hai bên hông hòm, để dùng đòn khiêng hòm.
introdurrai le stanghe negli anelli sui due lati dell'arca per trasportare l'arca con esse
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
người chuốt đòn bằng cây si-tim, bọc vàng, đặng khiêng bàn.
fece le stanghe di legno di acacia e le rivestì d'oro
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cài bàn và đòn khiêng, các đồ phụ tùng của bàn cùng bánh trần thiết;
la tavola con le sue stanghe e tutti i suoi accessori e i pani dell'offerta
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hòm bảng chứng và đòn khiêng, nắp thi ân cùng màn che nơi chí thánh;
l'arca e le sue stanghe, il coperchio e il velo che lo nasconde
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bấy giờ có mấy kẻ đem tới cho ngài một người đau bại, có bốn người khiêng.
si recarono da lui con un paralitico portato da quattro persone
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nầy là chức việc của các họ hàng ghẹt-sôn, hoặc phải làm hoặc phải khiêng đồ:
questo è il servizio delle famiglie dei ghersoniti, quel che dovranno fare e quello che dovranno portare
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hãy truyền cho những thầy tế lễ khiêng hòm bảng chứng đi lên khỏi sông giô-đanh.
«comanda ai sacerdoti che portano l'arca della testimonianza che salgano dal giordano»
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dời đi luôn với Ðền tạm. những thầy tế lễ và người lê-vi khiêng các đồ đó lên.
con la tenda del convegno e con tutti gli arredi sacri che erano nella tenda
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bàn thờ xông hương cùng đòn khiêng; dầu xức, hương liệu, và bức màn cửa đền tạm;
l'altare dei profumi con le sue stanghe, l'olio dell'unzione e il profumo aromatico, la cortina d'ingresso alla porta della dimora
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì các chê-ru-bin giương cánh ra trên nơi để hòm, che thân trên hòm và các đòn khiêng.
difatti i cherubini stendevano le ali sopra l'arca; essi coprivano l'arca e le sue stanghe dall'alto
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vậy, họ đến gần khiêng thây còn mặc áo lá trong ra ngoài trại quân, y như lời môi-se đã biểu.
essi si avvicinarono e li portarono via con le loro tuniche, fuori dell'accampamento, come mosè aveva detto
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
các trưởng lão y-sơ-ra-ên đều đến, và người lê-vi khiêng hòm đi.
quando furono giunti tutti gli anziani di israele, i leviti sollevarono l'arca
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bàn thờ dâng của lễ thiêu và rá đồng; đòn khiêng và các đồ phụ tùng của bàn thờ; cái thùng và chân thùng;
l'altare degli olocausti con la sua graticola, le sue sbarre e tutti i suoi accessori, la conca con il suo piedestallo
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
những kẻ xây sửa vách thành, những kẻ khiêng gánh, và những kẻ chất lên, một tay thì làm công việc, còn một tay thì cầm binh khí mình.
io poi, i miei fratelli, i miei servi e gli uomini di guardia che mi seguivano, non ci togliemmo mai le vesti; ognuno teneva l'arma a portata di mano
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bấy giờ, đền tạm đã tháo dỡ, rồi con cháu ghẹt-sôn và con cháu mê-ra-ri khiêng đền tạm, bèn ra đi.
la dimora fu smontata e i figli di gherson e i figli di merari si misero in cammino portando la dimora
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: