Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
nhiều kẻ chăn chiên đã phá vườn nho ta, giày đạp sản nghiệp ta dưới chơn, làm cho chỗ đất vui thích của ta thành ra rừng hoang.
Много овчари развалиха лозето Ми, Потъпкаха Моя дял, Обърнаха любимия Ми дял в непроходима пустиня.
chúng nó qua chong chóng như vật nhẹ trôi nơi mặt nước; phần nghiệp họ bị rủa sả tại trên đất; chẳng còn trở về lối vườn nho nữa.
Бърже се отдалечат по лицето на водата; Делът им е проклет на земята; Не се обръщат вече към пътя за лозята.
sau các việc ấy, xảy có chuyện này: na-bốt, người gít-rê-ên, có một vườn nho tại trong đồng bằng gít-rê-ên, giáp đền của a-háp, vua sa-ma-ri.
След тия събития, понеже езраелецът Навутей имаше лозе в Езраил, близо до палата на самарийския цар Ахаава,