İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
«alzati e và; la tua fede ti ha salvato!»
ngài lại phán rằng: Ðứng dậy đi; đức tin ngươi đã cứu ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati, giudice della terra, rendi la ricompensa ai superbi
hỡi quan xét thế gian, hãy chổi dậy, báo trả xứng đáng cho kẻ kiêu ngạo.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati gli occhi, vide alcuni ricchi che gettavano le loro offerte nel tesoro
Ðức chúa jêsus vừa ngó lên, thấy những kẻ giàu bỏ tiền lễ vào rương,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
orsù, alzati ed entra nella città e ti sarà detto ciò che devi fare»
nhưng hãy đứng dậy, vào trong thành, người ta sẽ nói cho ngươi mọi điều phải làm.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati dunque di notte con la gente che hai con te e tendi un agguato nella campagna
vậy, đêm nay ông và các người theo ông phải chổi dậy, đi phục binh ngoài đồng.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rispose il signore a giosuè: «alzati, perché stai prostrato sulla faccia
bấy giờ, Ðức giê-hô-va phán cùng giô-suê rằng: hãy đứng dậy; sao ngươi sấp mặt xuống đất như vậy?
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati, percorri il paese in lungo e in largo, perché io lo darò a te»
hãy đứng dậy đi khắp trong xứ, bề dài và bề ngang; vì ta sẽ ban cho ngươi xứ nầy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati, rivestiti di luce, perché viene la tua luce, la gloria del signore brilla sopra di te
hãy dấy lên, và sáng lòe ra! vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh quang Ðức giê-hô-va vã mọc lên trên ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
allora risuonò una voce che gli diceva: «alzati, pietro, uccidi e mangia!»
lại có tiếng phán cùng người rằng: hỡi phi -e-rơ, hãy dậy, làm thịt và ăn.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
che cosa dunque è più facile, dire: ti sono rimessi i peccati, o dire: alzati e cammina
trong hai lời nầy: một là nói, tội lỗi ngươi đã được tha; hai là nói, ngươi hãy đứng dậy mà đi, thì lời nào dễ nói hơn
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
disse a gran voce: «alzati diritto in piedi!». egli fece un balzo e si mise a camminare
bèn nói lớn tiếng rằng: ngươi hãy chờ dậy, đứng thẳng chơn lên. người nhảy một cái, rồi đi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
il fico ha messo fuori i primi frutti e le viti fiorite spandono fragranza. alzati, amica mia, mia bella, e vieni
cây vả đương chín trái xanh tươi của nó, và nho trổ hoa nức mùi hương. hỡi bạn tình ta, người đẹp của ta ơi, hãy chổi dậy và đến.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati gli occhi verso i suoi discepoli, gesù diceva: «beati voi poveri, perché vostro è il regno di dio
Ðức chúa jêsus bèn ngước mắt ngó môn đồ, mà phán rằng: phước cho các ngươi nghèo khó, vì nước Ðức chúa trời thuộc về các ngươi!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
su, alzati e rimettiti in piedi; ti sono apparso infatti per costituirti ministro e testimone di quelle cose che hai visto e di quelle per cui ti apparirò ancora
song hãy chờ dậy, và đứng lên, vì ta đã hiện ra cho ngươi để lập ngươi làm chức việc và làm chứng về những việc ngươi đã thấy, cùng những việc ta sẽ hiện đến mách cho ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alza il riquadro selezionato in modo che appaia sopra a tutti gli altri. ciò è utile solo se i riquadri sono sovrapposti. se vengono selezionati più riquadri verranno alzati tutti a turno.
nâng khung đang được chọn để nó hiển thị trên tất cả các khung khác. chỉ hữu hiệu khi có nhiều khung gối lên nhau. nếu có nhiều khung được chọn chúng sẽ được nâng lên lần lượt.
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
in quella stessa notte il signore disse a gedeone: «alzati e piomba sul campo, perché io te l'ho messo nelle mani
xảy trong đêm đó, Ðức giê-hô-va phán cùng ghê-đê-ôn rằng: hãy chổi dậy, đi xuống hãm dinh ma-đi-an, vì ta đã phó nó vào tay ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
anche là venne sopra di me la mano del signore ed egli mi disse: «alzati e và nella valle; là ti voglio parlare»
tại đó, tay Ðức giê-hô-va ở trên ta, và ngài phán cùng ta rằng: hãy chờ dậy, đi trong nơi đồng bằng, tại đó ta sẽ phán cùng ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alzati quindi gli occhi, gesù vide che una grande folla veniva da lui e disse a filippo: «dove possiamo comprare il pane perché costoro abbiano da mangiare?»
Ðức chúa jêsus ngước mắt lên, thấy một đoàn dân đông đến cùng mình, bèn phán với phi-líp rằng: chúng ta sẽ mua bánh ở đâu, để cho dân nầy có mà ăn?
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dio venne la notte a balaam e gli disse: «se quegli uomini sono venuti a chiamarti, alzati e và con loro; ma farai ciò che io ti dirò»
trong lúc ban đêm, Ðức chúa trời giáng đến ba-la-am mà phán rằng: nếu các người ấy đến đặng gọi ngươi, hãy đứng dậy đi với chúng nó; nhưng chỉ hãy làm theo lời ta sẽ phán.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
affliggetevi, contadini, alzate lamenti, vignaioli, per il grano e per l'orzo, perché il raccolto dei campi è perduto
hỡi kẻ cày ruộng, hãy hổ thẹn; hỡi kẻ làm vườn nho hãy than khóc, vì cớ lúa mì và mạch nha, vì mùa ngoài đồng đã mất.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: