来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
kaj ili ne plu estos prirabataj de la nacioj, kaj la bestoj de la tero ne mangxegos ilin; kaj ili logxos sendangxere, kaj neniu teruros ilin.
chúng nó sẽ chẳng làm mồi của các dân ngoại nữa; những loài thú của đất sẽ chẳng nuốt chúng nó nữa; chúng nó sẽ ở yên ổn, chẳng ai làm cho sợ hãi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj li diris:la kvara besto estas la kvara regno, kiu estos sur la tero, malsimila al cxiuj regnoj, kaj gxi mangxegos la tutan teron, piedpremos kaj frakasos gxin.
vậy người nói cùng ta như vầy: con thú thứ tư sẽ làm nước thứ tư trên đất, khác với hết thảy các nước, và nó sẽ nuốt cả đất, giày đạp và nghiền nát ra.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj tiu tago estos cxe la sinjoro, la eternulo cebaot, tago de vengxo, por vengxi al liaj malamikoj; kaj la glavo mangxegos kaj satigxos kaj ebriigxos de ilia sango; cxar bucxofero estos al la sinjoro, la eternulo cebaot, en la lando norda, cxe la rivero euxfrato.
ngày đó thuộc về chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân; ấy là người báo thù, ngài sẽ báo kẻ thù nghịch mình. gươm nuốt mà no, uống huyết chúng nó cho đầy; vì chúa, là Ðức giê-hô-va vạn quân, có tế-tự trong xứ phương bắc, bên sông Ơ-phơ-rát.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: