来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
i grijeha se njihovih i bezakonja njihovih neæu vie spominjati."
lại phán: ta sẽ chẳng còn nhớ đến tội lỗi gian ác của chúng nó nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
uklonit æu joj iz usta imena baalska i neæe im vie ime spominjati.
ta sẽ cưới ngươi cho ta đời đời; ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự công bình và chánh trực, nhơn từ và thương xót.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
jer æu se smilovati bezakonjima njihovim i grijeha se njihovih neæu vie spominjati.
nhơn ta sẽ tha sự gian ác của họ, và không nhớ đến tội lỗi họ nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
jer, evo, ja stvaram nova nebesa i novu zemlju. prijanje se vie neæe spominjati niti æe vam na um dolaziti.
ta sẽ dựng trời mới đất mới; những việc trước sẽ chẳng nhớ nữa, chẳng còn nhắc đến nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
neæe se zdruiti s njima u grobu, jer si zemlju svoju unitio i narod svoj poklao. i nikad se vie neæe spominjati pleme zlikovaèko.
ngươi sẽ không được hội hiệp cùng các vua trong lăng; vì ngươi đã diệt nước mình và giết dân mình! dòng dõi kẻ hung ác sẽ không được xưng đến danh nó nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tako æu okonèati svu tvoju sramotu i bludnièenje, sve tamo od egipta: neæe vie k njima oèi dizati i neæe se vie spominjati egipta!'
vậy ta sẽ dứt sự hành dâm mầy và thói xấu hổ mầy đã đem đến từ đất Ê-díp-tô, đến nỗi mầy sẽ không ngước mắt ngó chúng nó, và không nhớ đến Ê-díp-tô nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ne boj se, neæe se postidjeti; na srami se, neæe se crvenjeti. zaboravit æe sramotu svoje mladosti i vie se neæe spominjati rugla udovitva svoga.
Ðừng sợ chi; vì ngươi sẽ chẳng bị hổ thẹn. chớ mắc cỡ; vì ngươi chẳng còn xấu hổ nữa. ngươi sẽ quên điều sỉ nhục lúc còn thơ ấu, và đừng nhớ lại sự nhơ nhuốc trong khi mình đương góa bụi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i neæe vie uèiti drug druga ni brat brata govoreæi: 'spoznajte jahvu!' nego æe me svi poznavati, i malo i veliko - rijeè je jahvina - jer æu oprostiti bezakonje njihovo i grijeha se njihovih neæu vie spominjati."
chúng nó ai nấy sẽ chẳng dạy kẻ lân cận mình hay là anh em mình, mà rằng: hãy nhận biết Ðức giê-hô-va! vì chúng nó thảy đều sẽ biết ta, kẻ nhỏ cũng như kẻ lớn. Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ tha sự gian ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式