来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
goed wat uit niks verkry is, word minder; maar hy wat met die hand bymekaarmaak, kry altyd meer.
hoạch tài ắt phải hao bớt; còn ai lấy tay thâu góp sẽ được thêm của nhiều lên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die wat hom gekry het terwyl hy hout bymekaarmaak, het hom na moses en aäron en na die hele vergadering gebring.
những kẻ gặp người đương lượm củi dẫn người đến môi-se, a-rôn, và cả hội chúng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die seun van die mens sal sy engele uitstuur, en hulle sal uit sy koninkryk bymekaarmaak al die struikelblokke en die wat die ongeregtigheid doen,
con người sẽ sai các thiên sứ ngài thâu mọi gương xấu và những kẻ làm ác khỏi nước ngài,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en toe die kinders van israel in die woestyn was, het hulle 'n man gekry wat op die sabbatdag hout bymekaarmaak.
vả, dân y-sơ-ra-ên đương ở tại đồng vắng, gặp một người lượm củi trong ngày sa-bát;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in dié dag, spreek die here, wil ek versamel die wat kreupel is, en bymekaarmaak wat verdryf was, en die wat ek kwaad aangedoen het.
Ðức giê-hô-va phán: trong ngày đó, ta sẽ nhóm kẻ què lại, và thâu kẻ đã bị đuổi, kẻ mà ta đã làm cho buồn rầu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
maar sy heer antwoord en sê vir hom: jou slegte en luie dienskneg, jy het geweet dat ek maai waar ek nie gesaai het nie, en bymekaarmaak waar ek nie uitgestrooi het nie.
song chủ đáp rằng: hỡi đầy tớ dữ và biếng nhác kia, ngươi biết ta gặt trong chỗ ta không gieo, và lượm lặt trong chỗ ta không rải ra;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daarom, so sê die here here: omdat julle almal skuim geword het, kyk, daarom sal ek julle binne-in jerusalem bymekaarmaak.
vậy nên, chúa giê-hô-va phán như vầy: vì các ngươi hết thảy đã trở nên cáu cặn, cho nên, nầy, ta sẽ nhóm các ngươi lại giữa giê-ru-sa-lem.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en hy antwoord hulle: 'n vyandige mens het dit gedoen. toe sê die diensknegte vir hom: wil u dan hê dat ons dit moet gaan bymekaarmaak?
chủ đáp rằng: Ấy là một kẻ thù đã làm điều đó. các đầy tớ thưa rằng: vậy chủ có muốn chúng tôi đi nhổ cỏ đó chăng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daarom sê: so spreek die here here: ek sal julle bymekaarmaak uit die volke en julle versamel uit die lande waarin julle verstrooi is, en ek sal aan julle die land israel gee.
vậy nên, hãy nói rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: ta sẽ nhóm các ngươi lại từ giữa các dân, sẽ thâu các ngươi đã bị tan tác, và ta sẽ ban đất y-sơ-ra-ên cho các ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en 'n rein man moet die as van die koei bymekaarmaak en buitekant die laer op 'n rein plek neersit, en dit moet vir die vergadering van die kinders van israel bewaar word vir die reinigingswater: dit is 'n sondoffer.
một người tinh sạch sẽ hốt tro con bò cái tơ đổ ngoài trại quân, trong một nơi tinh sạch; người ta phải giữ tro đó cho hội dân y-sơ-ra-ên để dùng làm nước tẩy uế: ấy là một của lễ chuộc tội.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: