来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
maar jeróbeam, die seun van nebat, die dienaar van salomo, die seun van dawid, het opgestaan en teen sy heer gerebelleer.
dẫu vậy, giê-rô-bô-am, con trai nê-bát, tôi tớ của sa-lô-môn, là con trai của Ða-vít, bèn chổi dậy phản nghịch cùng chúa mình;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
want weens die toorn van die here het dit oor jerusalem en juda gekom, totdat hy hulle van sy aangesig weggewerp het. en sedekía het teen die koning van babel gerebelleer.
bởi cơn giận của Ðức giê-hô-va nổi lên, nên ngài giáng trên giê-ru-sa-lem và giu-đa những tai họa này, cho đến đỗi ngài trừ bỏ chúng nó khỏi trước mặt ngài. sê-đê-kia bèn phản nghịch vua ba-by-lôn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in sy dae het nebukadnésar, die koning van babel, opgetrek, en jójakim het drie jaar lank sy dienaar geword; daarna het hy weer teen hom gerebelleer.
trong đời giê-hô-gia-kim trị vì, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, xâm lấy xứ. giê-hô-gia-kim thần phục người trong ba năm, rồi người đổi ý và phản nghịch với người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en hy het ook gerebelleer teen koning nebukadnésar wat hom by god laat sweer het; maar hy was hardnekkig en het sy hart verhard, sodat hy hom nie tot die here, die god van israel, bekeer het nie.
người cũng dấy lên nghịch cùng vua nê-bu-cát-nết-sa, là vua đã buộc người chỉ Ðức chúa trời mà thề; song người lại cứng cổ rắn lòng, không khứng trở về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: