来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
en sarai was onvrugbaar, sy het geen kind gehad nie.
vả, sa-rai son sẻ, nên người không có con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ja, mag dié nag onvrugbaar wees, geen gejubel tot hom deurdring nie.
phải, nguyện cho đêm ấy bị son sẻ; tiếng vui cười chớ vang ra trong khoảng nó!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
want as ek in 'n taal bid, dan bid my gees, maar my verstand is onvrugbaar.
vì nếu tôi cầu nguyện bằng tiếng lạ, thì tâm thần tôi cầu nguyện, nhưng trí khôn tôi lơ lửng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en hulle het geen kind gehad nie, omdat elisabet onvrugbaar was en albei op ver gevorderde leeftyd.
hai người không có con, vì Ê-li-sa-bét son sẻ, và cả hai đều cao tuổi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ons mense moet ook leer om vir die noodsaaklike behoeftes goeie werke voor te staan, sodat hulle nie onvrugbaar mag wees nie.
những người bổn đạo ta cũng phải học tập chuyên làm việc lành, đặng giùm giúp khi túng ngặt, hầu cho họ khỏi đưng đi mà không ra trái.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en toe die here sien dat lea die nie-geliefde was, het hy haar skoot geopen; maar ragel was onvrugbaar.
Ðức giê-hô-va thấy lê-a bị ghét, bèn cho nàng sanh sản; còn ra-chên lại son sẻ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die sorge van hierdie wêreld en die verleiding van die rykdom en die begeerlikhede in verband met die ander dinge kom in en verstik die woord, en dit word onvrugbaar.
song sự lo lắng về đời nầy, sự mê đắm về giàu sang, và các sự tham muốn khác thấu vào lòng họ, làm cho nghẹt ngòi đạo, và trở nên không trái.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en isak het die here gesmeek met die oog op sy vrou, want sy was onvrugbaar; en die here het hom verhoor, sodat sy vrou rebekka swanger geword het.
y-sác khẩn cầu Ðức giê-hô-va cho vợ mình, vì nàng son sẻ. Ðức giê-hô-va cảm động lời khẩn cầu đó, nên cho rê-be-ca thọ thai.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en by wie in die dorings gesaai is--dit is hy wat die woord hoor, maar die sorg van hierdie wêreld en die verleiding van die rykdom verstik die woord, en hy word onvrugbaar.
kẻ nào chịu lấy hột giống nơi bụi gai, tức là kẻ nghe đạo; mà sự lo lắng về đời nầy, và sự mê đắm và của cải, làm cho nghẹt ngòi đạo và thành ra không kết quả.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ek sal ook die sprinkaan vir julle afweer, sodat hy die opbrings van julle grond nie sal verwoes nie; ook die wynstok op die land sal vir julle nie onvrugbaar wees nie, sê die here van die leërskare.
ta sẽ vì các ngươi ngăn cấm kẻ cắn nuốt, nó sẽ không phá hại bông trái của đất các ngươi; và những cây nho các ngươi trong đồng ruộng cũng sẽ không rụng trái trước khi đến mùa, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
toe sê hy vir die tuinier: kyk, drie jaar kom ek om vrugte aan hierdie vyeboom te soek en ek kry niks nie; kap hom uit. waarvoor maak hy die grond nog onvrugbaar?
bèn nói cùng kẻ trồng nho rằng: kìa đã ba năm nay ta đến hái trái nơi cây vả nầy mà không thấy: hãy đốn nó đi; cớ sao nó choán đất vô ích?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dan sal jy in jou hart sê: wie het vir my hierdie kinders gebaar, aangesien ek kinderloos en onvrugbaar was, verban en verstote? en wie het hulle grootgemaak? kyk, ek het toe alleen oorgebly; hierdie kinders--waar was húlle?
chắc ngươi sẽ tự nói trong lòng rằng: ai đã sanh sản cho ta những đứa nầy? ta đã mất hết con cái; ta đã son sẻ, bị đày và lưu lạc? vậy thì ai đã nuôi những đứa nầy? nầy, ta đã ở một mình, những đứa nầy có bởi đâu?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: