来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
behandel die midianiete as vyand en verslaan hulle,
hãy khuấy rối người ma-đi-an và hãm đánh chúng nó;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
wat baie nasies verslaan het en magtige konings gedood het:
cũng đánh bại lắm dân tộc lớn, và giết các vua mạnh mẽ,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
bowendien het ook die edomiete gekom en juda verslaan en gevangenes weggevoer.
vì dân Ê-đôm đã trở lại đánh giu-đa và bắt dẫn những phu tù về.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die here het die kusiete voor asa en juda verslaan, en die kusiete het gevlug.
Ðức giê-hô-va bèn đánh dân Ê-thi-ô-bi tại trước mặt dân giu-đa và vua a-sa; quân Ê-thi-ô-bi chạy trốn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
veels geluk, u het die robotte verslaan!! maar kan u dit weer regkry?
chúc mừng, bạn đã đánh thắng các rô-bốt!! nhưng liệu bạn có thể làm lại điều này?
最后更新: 2014-08-20
使用频率: 1
质量:
en die manskappe gee hom dieselfde antwoord: só sal met die man gebeur wat hom verslaan.
người ta lấy lời thường nói ấy mà đáp cùng người rằng: ai giết được hắn thì phần thưởng sẽ là như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die wat verslaan is, sal onder julle lê, sodat julle kan weet dat ek die here is.
những kẻ bị giết sẽ ngã xuống giữa các ngươi, các ngươi sẽ biết rằng ta là Ðức giê-hô-va!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die woord van die here wat aangaande die filistyne tot die profeet jeremia gekom het voordat farao gasa verslaan het.
nầy là lời từ Ðức giê-hô-va phán cho tiên tri giê-rê-mi về người phi-li-tin, trước khi pha-ra-ôn chưa đánh ga-xa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die sieraad, o israel--op jou hoogtes lê dit verslaan. hoe het die helde geval!
Ôi! y-sơ-ra-ên! kẻ danh vọng của ngươi đã thác trên gò nỗng ngươi! nhơn sao các kẻ anh hùng nầy bị ngã chết?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en dawid het gedoen soos god hom beveel het, en hulle het die leër van die filistyne verslaan van gíbeon af tot by geser.
Ða-vít làm y như lời Ðức chúa trời đã phán dặn; họ đánh đuổi đạo quân phi-li-tin từ ga-ba-ôn cho đến ghê-xe.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die kinders van juda het teen jerusalem geveg en dit ingeneem en dit met die skerpte van die swaard verslaan en die stad aan die brand gesteek.
người giu-đa hãm đánh thành giê-ru-sa-lem và chiếm lấy, dùng lưỡi gươm giết dân cư, và phóng hỏa thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dawid het ook hadaréser, die koning van soba, na hamat toe verslaan, toe hy getrek het om sy mag aan die eufraatrivier te bevestig.
Ða-vít đánh ha-đa-rê-xe, vua xô-ba, tại ha-mát, khi người đương đi lập nước mình trên sông Ơ-phơ-rát.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die koning van israel het uitgetrek en perde en strydwaens verslaan, sodat hy 'n groot slag onder die arameërs geslaan het.
vua y-sơ-ra-ên bèn kéo ra đánh giết ngựa xe, làm cho dân sỵ-ri thua trận cả thể.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daar is assur en sy hele menigte; hulle grafte is rondom hom; hulle is almal verslaan, geval deur die swaard;
tại đó có a-si-ri với cả đoàn dân nó; chung quanh nó đều là mồ mả. hết thảy chúng nó đã bị giết, và đã ngã xuống bởi gươm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
as hy teen my kan veg en my verslaan, sal ons julle slawe wees; maar as ek hom oorwin en hom verslaan, moet julle ons slawe wees en ons dien.
nếu khi đấu địch cùng ta, hắn trổi hơn ta và giết ta, thì chúng ta sẽ làm tôi tớ các ngươi; nhưng nếu ta trổi hơn hắn và ta giết hắn, thì các ngươi sẽ làm tôi chúng ta, và hầu việc chúng ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daarop hef die manskappe van juda 'n krygsgeskreeu aan; en toe die manskappe van juda die krygsgeskreeu aanhef, het god jeróbeam en die hele israel voor abía en juda verslaan.
bấy giờ người giu-đa kêu la, thì Ðức giê-hô-va đánh giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên tại trước mặt a-bi-gia và dân giu-đa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
en die naam van die israelitiese man wat verslaan is, wat saam met die midianitiese vrou verslaan is, was simri, die seun van salu, owerste van 'n familie van die simeoniete.
vả, người y-sơ-ra-ên bị giết chung với người nữ ma-đi-an, tên là xim-ri, con trai sa-lu, quan trưởng của một tông tộc, người si-mê-ôn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
die magtigste helde sal hom, met sy helpers, toespreek uit die doderyk uit: hulle het neergedaal, hulle lê daar--die onbesnedenes, verslaan deur die swaard.
từ giữa âm phủ, những lính chiến rất mạnh bạo, cùng những kẻ giúp đỡ nó, sẽ nói cùng nó mà rằng: chúng nó đã xuống đó, chúng nó đã nằm yên, là kẻ chưa chịu cắt bì mà đã bị gươm giết!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: