来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
engkau akan membuat aku lebih terhormat, dan menghibur aku lagi
chúa sẽ gia thêm sự sang trọng cho tôi, trở lại an ủi tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
buatlah pakaian imam untuk harun, supaya ia kelihatan terhormat
ngươi hãy chế bộ áo thánh cho a-rôn, anh ngươi, để người được vinh hiển trang sức.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
orang bodoh tidak lagi dianggap terhormat, dan penipu tidak dikatakan jujur
kẻ dại dột sẽ chẳng được xưng là cao sang, người rít róng chẳng được xưng là rộng rãi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ia kaya dan terhormat dan meninggal pada usia lanjut. salomo putranya menjadi raja menggantikan dia
người băng hà tuổi cao, thỏa nguyện về đời mình, về sự giàu có, và về vinh hiển; sa-lô-môn, con trai người, cai trị thế cho người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
karena pertolongan-mu ia menjadi sangat terhormat, kaujadikan dia masyhur dan bersemarak
nhờ sự giải cứu của chúa, người được vinh hiển lớn thay; chúa mặt cho người sự sang trọng oai nghi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
buatlah kemeja, ikat pinggang dan serban untuk anak-anak harun supaya mereka kelihatan terhormat
ngươi cũng hãy chế cho các con trai a-rôn áo lá, đai và mũ, hầu cho họ được vinh hiển và trang sức.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
orang terhormat tidak patut mengucapkan kata-kata dusta; orang bodoh tidak pantas mengucapkan kata-kata berharga
lời tốt lành không xứng với kẻ ngu; môi miệng giả dối lại càng ít xứng cho vua chúa thay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
engkau menyiapkan pesta bagiku di depan mata lawanku. engkau menyambut aku sebagai tamu terhormat. engkau menyuguhi aku minuman lezat berlimpah-limpah
chúa dọn bàn cho tôi trước mặt kẻ thù nghịch tôi; chúa xức dầu cho đầu tôi, chén tôi đầy tràn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
celakalah kalian, orang-orang farisi! kalian suka tempat-tempat yang terhormat di dalam rumah ibadat, dan suka dihormati di pasar-pasar
khốn cho các ngươi, người pha-ri-si, vì các ngươi ưa ngôi cao nhứt trong nhà hội, và thích người ta chào mình giữa chợ!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
"hormatilah ayahmu dan ibumu" adalah perintah pertama dari allah dengan janji
hãy tôn kính cha mẹ ngươi (ấy là điều răn thứ nhất, có một lời hứa nối theo),
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式