来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
quattrocentotrentacinque cammelli, seimila settecentoventi asini
bốn trăm ba mươi lăm con lạc đà, và sáu ngàn bảy trăm hai mươi con lừa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
essi caricarono il grano sugli asini e partirono di là
Ðoạn, anh em chất mấy bao lúa lên lưng lừa, rồi đi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
trentamilacinquecento asini, dei quali sessantuno per l'offerta al signore
ba ngàn năm trăm con lừa đực, và đóng thuế cho Ðức giê-hô-va sáu mươi mốt con;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
arse di libidine per quegli amanti lussuriosi come asini, libidinosi come stalloni
nó phải lòng những kẻ yêu mình, những kẻ ấy thịt như thịt lừa, dâm quá như ngựa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
al mattino, fattosi chiaro, quegli uomini furono fatti partire con i loro asini
ngày mai, trời vừa sáng, người ta cho các người đó và lừa về.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
beati voi! seminerete in riva a tutti i ruscelli e lascerete in libertà buoi e asini
phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chơn bò lửa đi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i buoi e gli asini che lavorano la terra mangeranno biada saporita, ventilata con la pala e con il vaglio
bò và lừa con cày ruộng sẽ ăn thóc ngon mà người ta dê bằng mủng với nia.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
egli si arricchì oltre misura e possedette greggi in grande quantità, schiave e schiavi, cammelli e asini
vậy, người trở nên rất giàu, có nhiều bầy súc vật, tôi trai, tớ gái, lạc đà và lừa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
così lo condusse in casa sua e diede foraggio agli asini; i viandanti si lavarono i piedi, poi mangiarono e bevvero
người già bèn mời người vào nhà, và cho lừa ăn; các hành khách rửa chơn, rồi ăn và uống.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
per riguardo a lei, egli trattò bene abram, che ricevette greggi e armenti e asini, schiavi e schiave, asine e cammelli
vì cớ người, nên pha-ra-ôn hậu đãi Áp-ram, và Áp-ram được nhiều chiên, bò, lừa đực, lừa cái, lạc đà, tôi trai và tớ gái.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allo stesso modo mandò al padre dieci asini carichi dei migliori prodotti dell'egitto e dieci asine cariche di grano, pane e viveri per il viaggio del padre
người cũng sai đem về cho cha mình mười con lừa chỡ các vật quí nhất trong xứ Ê-díp-tô, mười con lừa cái chỡ lúa, bánh, và lương thực để dành dùng trong khi cha đi đường.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
davide batteva quel territorio e non lasciava in vita né uomo né donna; prendeva greggi e armenti, asini e cammelli e vesti, poi tornava indietro e veniva da achis
Ða-vít phá hủy xứ nầy, chẳng để một người nam hay nữ còn sống; cướp lấy chiên, bò, lừa, lạc đà, và áo xống; đoạn, trở về cùng a-kích.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
sono venuto in possesso di buoi, asini e greggi, di schiavi e schiave. ho mandato ad informarne il mio signore, per trovare grazia ai suoi occhi»
các sứ giả trở về nói cùng gia-cốp rằng: chúng tôi đã đi đến Ê-sau, anh của chủ; nầy người đương đem bốn trăm người đến để rước chủ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
abigail allora prese in fretta duecento pani, due otri di vino, cinque arieti preparati, cinque misure di grano tostato, cento grappoli di uva passa e duecento schiacciate di fichi secchi e li caricò sugli asini
a-bi-ga-in vội vàng lấy hai trăm ổ bánh, hai bầu da rượu nho, năm con chiên đực nấu chín, năm đấu hột rang, một trăm bánh nho khô, và hai trăm bánh trái vả khô, chất trên lưng lừa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allora condussero a giuseppe il loro bestiame e giuseppe diede loro il pane in cambio dei cavalli e delle pecore, dei buoi e degli asini; così in quell'anno li nutrì di pane in cambio di tutto il loro bestiame
Ðoạn, dân chúng bèn dẫn súc vật lại cho giô-sép; giô-sép phát lương thực đổi lấy ngựa, bầy chiên, bầy bò, và lừa. năm đó, người thâu các bầy súc vật của họ mà đổi thế lương thực cho.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
si accampavano sul territorio degli israeliti, distruggevano tutti i prodotti del paese fino all'ingresso di gaza e non lasciavano in israele mezzi di sussistenza: né pecore, né buoi, né asini
đóng trại đối ngang người, phá hại mùa màng của xứ cho đến ga-xa, và không để lại trong y-sơ-ra-ên lương thực gì, hoặc chiên, bò hay là lừa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
alcuni uomini, designati per nome, si misero a rifocillare i prigionieri; quanti erano nudi li rivestirono e li calzarono con capi di vestiario presi dal bottino; diedero loro da mangiare e da bere, li medicarono con unzioni; quindi, trasportando su asini gli inabili a marciare, li condussero in gerico, città delle palme, presso i loro fratelli. poi tornarono in samaria
những người đã kể tên trước đây, bèn chổi dậy, dẫn các phu tù ra, lấy của cướp mặc cho các người trong họ bị trần truồng; chúng mặc quần áo và mang giày cho họ, cho ăn, uống, và xức dầu cho, cùng để những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về cùng anh em mình, đến giê-ri-cô, thành cây chà là; đoạn chúng trở về sa-ma-ri.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: