来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
qui accepistis legem in dispositionem angelorum et non custodisti
các ngươi đã nhận luật pháp truyền bởi các thiên sứ, nhưng không giữ lấy!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sicut ergo accepistis christum iesum dominum in ipso ambulat
anh em đã nhận Ðức chúa jêsus christ thể nào, thì hãy bước đi trong ngài thể ấy;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hoc solum volo a vobis discere ex operibus legis spiritum accepistis an ex auditu fide
tôi chỉ hỏi anh em một câu nầy: Ấy là cậy các việc luật pháp hay là bởi nghe và tin mà anh em đã nhận được Ðức thánh linh?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quae et didicistis et accepistis et audistis et vidistis in me haec agite et deus pacis erit vobiscu
hễ sự gì anh em đã học, đã nhận, đã nghe ở nơi tôi và đã thấy trong tôi, hãy làm đi, thì Ðức chúa trời của sự bình an sẽ ở cùng anh em.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
notum autem vobis facio fratres evangelium quod praedicavi vobis quod et accepistis in quo et stati
hỡi anh em, tôi nhắc lại cho anh em tin lành mà tôi đã rao giảng và anh em đã nhận lấy, cùng đứng vững vàng trong đạo ấy,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dixitque ad eos si spiritum sanctum accepistis credentes at illi ad eum sed neque si spiritus sanctus est audivimu
người hỏi rằng: từ khi anh em tin, có lãnh được Ðức thánh linh chăng! trả lời rằng: chúng ta cũng chưa nghe có Ðức thánh linh nào. người lại hỏi: vậy thì anh em đã chịu phép báp-tem nào?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nam si is qui venit alium christum praedicat quem non praedicavimus aut alium spiritum accipitis quem non accepistis aut aliud evangelium quod non recepistis recte pateremin
vì nếu có người đến giảng cho anh em một jêsus khác với jêsus chúng tôi đã giảng, hoặc anh em nhận một thánh linh khác với thánh linh anh em đã nhận, hoặc được một tin lành khác với tin lành anh em đã được, thì anh em chắc dung chịu!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
de cetero ergo fratres rogamus vos et obsecramus in domino iesu ut quemadmodum accepistis a nobis quomodo vos oporteat ambulare et placere deo sicut et ambulatis ut abundetis magi
vả lại, hỡi anh em, anh em đã học nơi chúng tôi phải ăn ở cách nào cho đẹp ý Ðức chúa trời, và điều đó anh em đã làm rồi, thì chúng tôi nhơn Ðức chúa jêsus xin và cầu anh em phải đi luôn theo đường ấy càng ngày càng tới.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ideo et nos gratias agimus deo sine intermissione quoniam cum accepissetis a nobis verbum auditus dei accepistis non ut verbum hominum sed sicut est vere verbum dei qui operatur in vobis qui credidisti
bởi vậy, chúng tôi tạ ơn Ðức chúa trời không thôi về sự anh em tiếp nhận lời của Ðức chúa trời mà chúng tôi đã truyền cho, không coi như lời của loài người, bèn coi như lời của Ðức chúa trời, vì thật là lời Ðức chúa trời, cũng hành động trong anh em có lòng tin.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et vos unctionem quam accepistis ab eo manet in vobis et non necesse habetis ut aliquis doceat vos sed sicut unctio eius docet vos de omnibus et verum est et non est mendacium et sicut docuit vos manete in e
về phần các con, sự xức dầu đã chịu từ nơi chúa vẫn còn trong mình, thì không cần ai dạy cho hết; song vì sự xức dầu của ngài dạy các con đủ mọi việc, mà sự ấy là thật, không phải dối, thì hãy ở trong ngài, theo như sự dạy dỗ mà các con đã nhận.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: