来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
arcus fortium superatus est et infirmi accincti sunt robor
cây cung của kẻ dõng sĩ đã gãy, còn người yếu mòn thắt lưng bằng sức lực.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et levavi oculos meos et vidi et ecce vir unus vestitus lineis et renes eius accincti auro obriz
ta nhướng mắt nhìn xem, nầy, một người mặc vải gai, chung quanh lưng thắt đai bằng vàng ròng u-pha.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
profecti igitur sunt de cognatione dan id est de saraa et esthaol sescenti viri accincti armis bellici
vậy, sáu trăm người về dòng Ðan cầm binh khí, đi từ xô-rê-a và Ê-ta-ôn
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
in triviis eius accincti sunt sacco super tecta eius et in plateis eius omnis ululat descendit in fletu
thảy đều thắt bao gai trong các đường phố; thảy đều khóc lóc, sa nhiều nước mắt, trên nóc nhà và nơi sân chợ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cumque eis per familias et populos suos accincti ad proelium viri fortissimi triginta sex milia multas enim habuere uxores et filio
với họ có những đội binh sẵn ra trận, cứ theo tông tộc và thế hệ của chúng, số được ba vạn sáu ngàn quân; bởi vì chúng có nhiều vợ và nhiều con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ioth sederunt in terra conticuerunt senes filiae sion consperserunt cinere capita sua accincti sunt ciliciis abiecerunt in terra capita sua virgines hierusale
các kẻ già cả gái si-ôn nín lặng ngồi dưới đất; Ðầu đổ tro bụi, mình mặc bao gai. các gái đồng trinh giê-ru-sa-lem gục đầu đến đất.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ecce omnes vos accendentes ignem accincti flammis ambulate in lumine ignis vestri et in flammis quas succendistis de manu mea factum est hoc vobis in doloribus dormieti
kìa, hết thảy các ngươi là kẻ thắp lửa và đốt đuốc vây lấy mình, thì hãy đi giữa ngọn lửa mình và giữa những đuốc mình đã đốt! Ấy là sự tay ta đã làm cho các ngươi, các ngươi sẽ nằm trong sự buồn bực!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nos autem ipsi armati et accincti pergemus ad proelium ante filios israhel donec introducamus eos ad loca sua parvuli nostri et quicquid habere possumus erunt in urbibus muratis propter habitatorum insidia
rồi chúng tôi cầm binh khí lập tức đặng đi trước dân y-sơ-ra-ên cho đến chừng nào đưa dân ấy vào cõi đã phân định cho họ. còn con trẻ chúng tôi phải ở trong thành kiên cố, vì cớ dân bổn xứ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: