来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
omnes qui ingrediuntur ad eam non revertentur nec adprehendent semitas vita
chẳng ai đi đến nàng mà trở về, hoặc được tới các lối sự sống;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adprehendent eum et ducent ad seniores civitatis illius et ad portam iudici
thì cha mẹ phải bắt nó dẫn đến trước mặt các trưởng lão của thành mình, tại nơi cửa thành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
venientque super te universae benedictiones istae et adprehendent te si tamen praecepta eius audieri
nếu ngươi nghe theo tiếng phán của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, nầy là mọi phước lành sẽ giáng xuống trên mình ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quid dices cum visitaverit te tu enim docuisti eos adversum te et erudisti in caput tuum numquid non dolores adprehendent te quasi mulierem parturiente
khi Ðức giê-hô-va lập những người mà ngươi đã dạy làm bạn hữu lên làm đầu ngươi, thì ngươi sẽ nói làm sao? sự buồn rầu há chẳng bắt lấy ngươi như bắt lấy đờn bà sanh đẻ?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
arcum et scutum adprehendent crudeles sunt et inmisericordes vox eorum quasi mare sonabit et super equos ascendent sicut vir paratus ad proelium contra te filia babylo
họ cầm cung và giáo, hung dữ chẳng có lòng thương xót. tiếng họ giống như biển gầm; hỡi con gái ba-by-lôn, họ đã cỡi ngựa mà đến, dàn trận để đánh ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
haec dicit dominus exercituum in diebus illis in quibus adprehendent decem homines ex omnibus linguis gentium et adprehendent fimbriam viri iudaei dicentes ibimus vobiscum audivimus enim quoniam deus vobiscum es
Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người giu-đa, mà nói rằng: chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Ðức giê-hô-va ở cùng các ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: