来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
tempore quo fuerint dissipati peribunt et ut incaluerit solventur de loco su
nhưng trong khi giựt xuống, khe bèn khô cạn, lúc nắng giọi, nó lại biến khỏi chỗ nó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et dixerunt nuntiis qui venerant sic dicetis viris qui sunt in iabesgalaad cras erit vobis salus cum incaluerit sol venerunt ergo nuntii et adnuntiaverunt viris iabes qui laetati sun
chúng nói cùng sứ giả đã đến rằng: hãy nói cùng người gia-be trong ga-la-át: Ðến mai, khi mặt trời đã nắng nóng, thì anh em sẽ được giải cứu. những sứ giả đi về thuật lại các lời nầy cho dân gia-be. dân nầy lấy làm vui mừng,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: