来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
hei te whakatekau mo te reme, o nga reme e whitu
một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
na, ko te moere, ko te wahi whakatekau o te epa
vả, ô-me là một phần mười của ê-pha.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hei te whakatekau mo te reme, puta noa i nga reme e whitu
một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
me te whakatekau ki te reme, o nga reme kotahi tekau ma wha
và một phần mười ê-pha về mỗi con chiên con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
takirua aku nohoanga pukutanga i te wiki, e hoatu ana e ahau te wahi whakatekau o aku mea katoa
tôi kiêng ăn một tuần lễ hai lần, và nộp một phần mười về mọi món lợi của tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ka tangohia ano e ia nga whakatekau o a koutou hipi: ka waiho ano hoki koutou hei pononga mana
người sẽ đánh thuế một phần mười về những bầy chiên các ngươi, và các ngươi sẽ làm tôi mọi người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
katahi ka kawea mai e hura katoa nga whakatekau o te witi, o te waina hou o te hinu, ki nga whare taonga
bấy giờ, cả giu-đa đều đem đến trong kho thuế một phần mười về lúa mì, rượu mới, và dầu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a ki te mea te tangata kia utua, kia hoki ai etahi o ana whakatekau; me tapiri mai tetahi o ona wahi whakarima
nếu ai muốn chuộc lại vật chi về một phần mười của mình, thì phải phụ thêm một phần năm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a hei te paraoa pai i konatunatua ki te hinu te whakahere totokore, kia toru nga whakatekau mo te puru, kia rua hoki nga whakatekau mo te hipi toa
luôn với của lễ chay bằng bột lọc nhồi dầu, ba phần mười ê-pha về con bò đực, hai phần mười ê-pha về con chiên đực,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hei te paraoa pai ano hoki i konatunatua ki te hinu te whakahere totokore mo era, kia toru nga whakatekau mo te puru, kia rua hoki nga whakatekau mo te hipi toa kotahi
của lễ chay sẽ bằng bột lọc nhồi dầu, ba phần mười ê-pha về con bò đực, hai phần mười ê-pha về con chiên đực,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a hei te paraoa pai i konatunatua ki te hinu he whakahere totokore mo ena: kia toru whakatekau e tukua mo te puru, kia rua nga whakatekau mo te hipi toa
của lễ chay sẽ bằng bột lọc nhồi dầu; các ngươi phải dâng ba phần mười ê-pha về một con bò đực, hai phần mười ê-pha về con chiên đực,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ko te reme me te whakatekau o te paraoa, he mea konatunatu ki te hinu tuki, he whakawha no te hine, me te whakawha o te hine waina, hei ringihanga
với con chiên thứ nhất, hãy dâng một phần mười bột mì mịn nhồi với một phần tư hin dầu ép, và cùng lễ quán một phần tư hin rượu nho.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ko tenei tangata ia, ehara nei i te mea no to ratou kawai, riro ana i a ia nga whakatekau a aperahama, a manaakitia ana e ia te tangata i a ia nei nga kupu whakaari
nhưng vua vốn không phải đồng họ, cũng lấy một phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước cho kẻ được lời hứa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a hoatu ana e aperahama ki a ia nga whakatekau o nga mea katoa, ko te whakamaoritanga o tona ingoa i te tuatahi ko te kingi o te tika, i to muri hoki ko te kingi o harema, ara ko te kingi o te rangimarie
Áp-ra-ham đã lấy một phần mười về mọi của cải mình mà dâng cho vua; theo nghĩa đen tên vua ấy, trước hết là vua sự công bình, lại là vua của sa-lem nữa, nghĩa là vua bình an;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a i te ra hapati kia rua nga reme toa tau tahi, he mea kohakore, kia rua hoki nga whakatekau o te epa paraoa pai, hei whakahere totokore, hei te mea i konatunatua ki te hinu, me tona ringihanga ano
ngày sa-bát, ngươi phải dâng hai chiên con đực giáp năm, không tì vít, và hai phần mười ê-pha bột lọc nhồi dầu làm của lễ chay với lễ quán cặp theo.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a, ko tenei kohatu i whakaturia nei e ahau hei pou, ka waiho hei whare mo te atua; a, o nga mea katoa e homai e koe ki ahau, ka hoatu e ahau ki a koe nga whakatekau
hòn đá đã dùng làm trụ đây sẽ là đền Ðức chúa trời, và tôi sẽ nộp lại cho ngài một phần mười mọi của cải mà ngài sẽ cho tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
e tahae ranei te tangata i ta te atua? heoi e tahae na koutou i taku. a e mea na koutou, he pehea ta matou tahae i tau? ki nga whakatekau ra, me nga whakahere
người ta có thể ăn trộm Ðức chúa trời sao? mà các ngươi ăn trộm ta. các ngươi nói rằng: chúng tôi ăn trộm chúa ở đâu? các ngươi đã ăn trộm trong các phần mười và trong các của dâng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a i te waru o nga ra me tiki e ia etahi reme toa, kia rua, hei nga mea kohakore, me tetahi reme uha tau tahi, hei te mea kohakore, kia toru hoki nga whakatekau paraoa hei whakahere totokore, hei te mea konatu ki te hinu, kia kotahi hoki te roko hinu
qua ngày thứ tám, người bắt hai chiên con đực không tì vít chi, một chiên con cái chưa giáp năm, không tì vít chi, ba phần mười ê-pha bột lọc, chế dầu, làm của lễ chay, và một lót dầu;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: