来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
我 不 受 從 人 來 的 榮 耀
ta chẳng cầu vinh hiển bởi người ta mà đến đâu;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
人 必 將 列 國 的 榮 耀 尊 貴 歸 與 那 城
người ta sẽ đem vinh hiển và phú quí của các dân đến đó;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
傳 說 你 國 的 榮 耀 、 談 論 你 的 大 能
họ sẽ nói về sự vinh hiển nước chúa, thuật lại quyền năng của chúa.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
他 們 就 為 我 的 緣 故 、 歸 榮 耀 給 神
vậy thì, các hội đó vì cớ tôi khen ngợi Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
但 願 榮 耀 歸 於 神 直 到 永 永 遠 遠 。 阿 們
nguyền ngài được vinh hiển đời đời vô cùng! a-men.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
以 賽 亞 因 為 看 見 他 的 榮 耀 、 就 指 著 他 說 這 話
Ê-sai nói điều đó, khi thấy sự vinh hiển của ngài và nói về ngài.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
神 要 因 自 己 榮 耀 人 子 、 並 且 要 快 快 的 榮 耀 他
Ðức chúa trời cũng sẽ làm cho con người vinh hiển nơi chính mình ngài, và ngài sẽ kíp làm cho vinh hiển.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
一 心 一 口 、 榮 耀 神 、 我 們 主 耶 穌 基 督 的 父
để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi khen Ðức chúa trời, là cha của Ðức chúa jêsus christ chúng ta.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
他 比 摩 西 算 是 更 配 多 得 榮 耀 、 好 像 建 造 房 屋 的 比 房 屋 更 尊 榮
vì ngài đã được xưng là đáng vinh hiển cao trọng hơn môi-se, chẳng khác nào thợ cất nhà được tôn trọng hơn chính cái nhà.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
神 如 何 吩 咐 這 些 、 如 何 使 雲 中 的 電 光 照 耀 、 你 知 道 麼
Ông có biết cách nào Ðức chúa trời sắp đặt các việc ấy chăng? cách nào ngài chiếu lòa chớp nhoáng của mây ngài chăng?
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
但 女 人 有 長 頭 髮 、 乃 是 他 的 榮 耀 . 因 為 這 頭 髮 是 給 他 作 蓋 頭 的
nhưng, nếu đờn bà để tóc dài thì là lịch sự cho mình, và đã ban tóc dài cho người, dường như khăn trùm vậy.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
榮 耀 的 王 是 誰 呢 . 就 是 有 力 有 能 的 耶 和 華 、 在 戰 場 上 有 能 的 耶 和 華
vua vinh hiển nầy là ai? Ấy là Ðức giê-hô-va có sức lực và quyền năng, Ðức giê-hô-va mạnh dạn trong chiến trận.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
神 阿 、 願 你 崇 高 、 過 於 諸 天 . 願 你 的 榮 耀 、 高 過 全 地
hỡi Ðức chúa trời, nguyện chúa được tôn cao hơn các từng trời; nguyện sự vinh hiển chúa trổi hơn cả trái đất!
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
他 們 說 、 賜 我 們 在 你 的 榮 耀 裡 、 一 個 坐 在 你 右 邊 、 一 個 坐 在 你 左 邊
thưa rằng: khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
就 是 凡 稱 為 我 名 下 的 人 、 是 我 為 自 己 的 榮 耀 創 造 的 、 是 我 所 作 成 、 所 造 作 的
tức là những kẻ xưng bằng tên ta, ta đã dựng nên họ vì vinh quang ta; ta đã tạo thành và đã làm nên họ.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: