来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
abimelec şi tot poporul care era cu el au plecat noaptea, şi s'au pus la pîndă lîngă sihem, împărţiţi în patru cete.
vậy, a-bi-mê-léc và cả đạo binh theo người đều chổi dậy ban đêm, chia ra làm bốn đội, và mai phục gần si-chem.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
voi face din ei un singur neam în ţară, pe munţii lui israel; toţi vor avea un singur împărat, şi nu vor mai fi două neamuri, nici nu vor mai fi împărţiţi în două împărăţii.
ta sẽ hiệp chúng nó lại làm chỉ một dân tộc trong đất ấy, ở trên núi của y-sơ-ra-ên. chỉ một vua sẽ cai trị chúng nó hết thảy. chúng nó sẽ không thành ra hai dân tộc, và không chia ra hai nước nữa.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
,,bucuraţi-vă împreună cu ierusalimul, şi veseliţi-vă cu el, toţi cei ce -l iubiţi; împărţiţi şi bucuria cu el, acum, toţi ceice l-aţi plîns,
các ngươi là kẻ yêu giê-ru-sa-lem, hãy vui với nó, hãy mừng vì nó! các ngươi là kẻ đã khóc vì giê-ru-sa-lem, hãy cùng nó hớn hở vui cười;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: