来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
no has combatido en unos días.
con chưa được đấu tập vài ngày rồi.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
y siempre los hemos combatido.
mỗi lần đánh đuổi chúng đi.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
no después de todo lo que hemos combatido.
sau tất cả những trận chiến mà chúng tôi đã trải qua thì không.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
¡son los que hemos combatido y vencido!
cảnh sát. Đó là những kẻ chúng ta vừa đánh bại.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
por dos décadas, he combatido a cada uno de ellos.
2 thập kỉ, tôi còng đầu tất cả chúng.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
siempre he estado de tu lado, he combatido a tus enemigos.
cả đời em đã chiến đấu bên anh... đánh trả kẻ thù của anh...
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
y cuando oyeron que jehovah había combatido contra los enemigos de israel, el temor de dios cayó sobre todos los reinos de aquellas tierras
khi các nước thiên hạ nghe Ðức giê-hô-va đã đánh bại quân thù nghịch của y-sơ-ra-ên, thì lấy làm kinh hãi Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
pero hacedlo sólo si son hombres valerosos, pues la entrada está guardada por una criatura tan maligna y cruel que ningún hombre que la haya combatido sigue vivo.
- chúng tôi có thể tìm cái hang đó ở đâu, tim? - theo ta! nhưng chỉ theo khi nào các người là những con người dũng cảm.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
vosotros habéis visto todo lo que jehovah vuestro dios ha hecho con todas estas naciones por causa vuestra; porque jehovah vuestro dios es el que ha combatido por vosotros
các ngươi đã thấy mọi điều giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã làm cho những dân tộc này mà ngài bắt qui phục các ngươi; vì ấy là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã chiến đấu cho các ngươi.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
bueno, si el tuviese una cuadrilla, el podria haber combatido en las calles y posiblemente volver a ganar el dinero, pero donde vamos a encontrar una cuadrilla?
nếu anh ấy có 1 đội thì có thể chiến đấu ở streets và có thể thắng tiền nhưng ta sẽ tìm 1 đội ở đâu ra?
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
el valeroso sir lancelot. sir galahad, el puro. y el no tan puro sir robin, que casi había combatido al dragón de angnor y a la depravada gallina de bristol, y que se había meado encima en la batalla de badon hill.
và hiệp sĩ robin, người không-hoàn-toàn-dũng-cảm-như-hiệp-sĩ-lancelot, người đã suýt chiến đấu với rồng angnor, người đã suýt đối đầu với tên gà con bristol đồi bại, và là người đã bị ướt quần trong trận chiến Đồi badon.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
después que inspeccioné, me levanté y dije a los principales, a los oficiales y al resto del pueblo: --¡no temáis delante de ellos! acordaos del señor grande y temible, y combatid por vuestros hermanos, por vuestros hijos, por vuestras hijas, por vuestras mujeres y por vuestras casas
tôi xem xét, chổi dậy, và nói với các người tước vị, quan tướng, và dân sự còn sót lại rằng: chớ sợ chúng; khá đánh kinh, hãy chiến đấu cho anh em mình, cho con trai con gái mình, cho vợ và nhà của mình.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: