来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ta nói: cười là điên; vui sướng mà làm chi?
o smijehu rekoh: "ludost je"; o uitku: "Èemu valja?"
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
vì ai là người được ăn và hưởng sự vui sướng hơn ta?
jer tko bi mogao jesti, tko li nezadovoljan biti, osim po njemu.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
vậy, ta khen những kẻ chết đã lâu rồi là sướng hơn kẻ còn sống;
zato sretnima smatram mrtve koji su veæ pomrli; sretniji su od ivih to jo ive.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.
a ti æe k ocima svojim u miru poæi, u sretnoj starosti bit æe sahranjen.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
có một người giàu mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn, hằng ngày ăn ở rất là sung sướng.
"bijae neki bogata. odijevao se u grimiz i tanani lan i danomice se sjajno gostio.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
vì bấy giờ, ông sẽ được vui sướng nơi Ðấng toàn năng, và được ngước mắt lên cùng Ðức chúa trời.
da, svesilni bit æe tvoje radovanje, i lice æe k bogu dizati slobodno.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
có phải hắn sẽ tìm được sự vui sướng mình nơi Ðấng toàn năng, và thường thường cầu khẩn Ðức chúa trời sao?
zar æe se radovat' on u svesilnome, zar æe boga svakog èasa zazivati?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nếu chúng vâng nghe và phục sự ngài, thì các ngày chúng sẽ được may mắn, và những năm chúng được vui sướng.
posluaju li te mu se pokore, dani im zavravaju u sreæi, u uicima godine njihove.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
sài lang sủa trong cung điện, có rừng tru trong đền đài vui sướng. kỳ nó đã gần đến, ngày nó sẽ không được dài nữa.
hijene æe zavijati iz njegovih palaèa, a èaglji iz raskonih dvorova... vrijeme se njegovo blii, dani mu se neæe produiti.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
chúa sẽ chỉ cho tôi biết con đường sự sống; trước mặt chúa có trọn sự khoái lạc, tại bên hữu chúa có điều vui sướng vô cùng.
pokazat æe mi stazu u ivot, puninu radosti pred licem svojim, sebi zdesna blaenstvo vjeèno.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
hỡi những đờn bà sung sướng, hãy dậy mà nghe tiếng ta! hỡi những con gái không hay lo, hãy để tai nghe lời ta!
ustajte, ene nehajne, sluajte moj glas; kæeri lakoumne, èujte mi besjedu.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ta lại nói trong lòng rằng: hè! hãy thử điều vui sướng và nếm sự khoái lạc: kìa, điều đó cũng là sự hư không.
tad rekoh u srcu svom: "daj da okuam uitak i vidim to naslada prua" - ali gle: i to je ispraznost!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
ta nghĩ trong lòng rằng phải uống rượu để cho thân mình vui sướng, mà sự khôn ngoan vẫn còn dẫn dắt lòng ta, lại nghĩ phải cầm lấy sự điên dại cho đến khi xem thử điều gì là tốt hơn cho con loài người làm ở dưới trời trọn đời mình sống.
odluèih tijelo krijepiti vinom, a srce posvetiti mudrosti; poeljeh prigrliti i ludost, kako bih spoznao usreæava li ljude ono to pod nebesima èine za izbrojenih dana svojega ivota.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nhứt là những kẻ theo lòng tư dục ô uế mình mà ham mê sự sung sướng xác thịt, khinh dể quyền phép rất cao. bọn đó cả gan, tự đắc, nói hỗn đến các bậc tôn trọng mà không sợ,
ponajpaèe one koji u prljavoj poudi idu za puti i preziru velièanstvo. preuzetnici, drznici i ne trepnu pogrðujuæi slave,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nó sẽ đuổi theo tình nhơn mình mà không kịp, tìm mà không gặp đâu. Ðoạn nó sẽ rằng: ta sẽ trở về cùng chồng thứ nhứt của ta; vì lúc đó ta sung sướng hơn bây giờ.
da, bludu se odala mati njihova, sramotila se ona koja ih zaèe. da, rekla je: 'trèat æu za svojim milosnicima, za njima koji mi daju kruh moj i vodu, vunu moju i lan, ulje i piæe moje.'
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nầy, đây là sự gian ác của em gái mầy là sô-đôm và các con gái nó: ở kiêu ngạo, ăn bánh no nê, và ở nể cách sung sướng; nó lại không bổ sức cho tay kẻ nghèo nàn và thiếu thốn.
evo opaèina sestre tvoje sodome: gizdavo, u izobilju kruha i bezbrino ivljae ona i kæeri njezine, a sirotinju i bijednike ne pomagahu.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: