来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
قلبك يتذكر الرعب. اين الكاتب اين الجابي اين الذي عدّ الابراج
lòng ngươi sẽ suy ngẫm sự kinh khiếp: chớ nào kẻ đánh thuế ở đâu? kẻ cầm cân ở đâu? kẻ đến những đồn lũy ở đâu?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ويكون على كل جبل عال وعلى كل اكمة مرتفعة سواق ومجاري مياه في يوم المقتلة العظيمة حينما تسقط الابراج.
Ðến ngày chém giết lớn, khi đồn lũy đổ xuống, thì trên mọi núi cao đồi cả sẽ có những suối nước chảy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
وتشدد وبنى كل السور المنهدم واعلاه الى الابراج وسورا آخر خارجا وحصّن القلعة مدينة داود وعمل سلاحا بكثرة واتراسا.
người tự can đảm, xây đắp vách thành đã bị hư lủng, xây nó lên đến tận tháp; rồi lại xây một cái vách khác ở phía ngoài; người làm cho vững chắc mi-lô ở trong thành Ða-vít và chế nhiều cây lao cùng khiên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
وعمل في اورشليم منجنيقات اختراع مخترعين لتكون على الابراج وعلى الزوايا لترمى بها السهام والحجارة العظيمة وامتد اسمه الى بعيد اذ عجبت مساعدته حتى تشدد.
Ở giê-ru-sa-lem, người khiến tay kỹ sư chế tạo những máy dùng đặt trên các tháp, và trên chót đồn lũy, đặng bắn tên và đá lớn. danh tiếng người đồn ra phương xa; bởi vì người được chúa giúp đỡ cách lạ thường, cho đến trở nên cường thạnh.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فيخربون اسوار صور ويهدمون ابراجها واسحي ترابها عنها واصيرها ضحّ الصخر.
chúng nó sẽ hủy phá những vách thành ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch láng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: