来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
미 가, 르 홉, 하 사 뱌
mi-chê, rê-hốp, ha-sa-bia,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
삭 굴, 세 레 뱌, 스 바 냐
xác-cua, sê-rê-bia, sê-ba-nia,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
르 하 뱌 에 게 이 르 러 는 그 아 들 중 에 족 장 잇 시 야
về con cháu rê-ha-bia có di-si-gia làm trưởng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
레 위 사 람 의 관 장 은 그 무 엘 의 아 들 하 사 뱌 요 아 론 자 손 의 관 장 은 사 독 이
người cai quản chi phái lê-vi là ha-sa-bia, con trai của kê-mu-ên; còn xa-đốc cai quản con cháu a-rôn;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
그 때 에 내 가 제 사 장 의 두 목 중 십 이 인 곧 세 레 뱌 와 하 사 뱌 와 그 형 제 십 인 을 따 로 세 우
trong những thầy tế lễ, ta bèn chọn mười hai người trưởng, là sê-rê-bia, ha-sa-bia và mười người anh em họ;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
엘 리 에 셀 의 아 들 은 족 장 르 하 뱌 라 엘 리 에 셀 이 이 외 에 는 다 른 아 들 이 없 고 르 하 뱌 의 아 들 은 심 히 많 았 으
con trai của Ê-li-ê-xe là rê-ha-bia làm trưởng; Ê-li-ê-xe không có con trai nào khác; nhưng con trai của rê-ha-bia nhiều lắm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
그 다 음 은 레 위 사 람 바 니 의 아 들 르 훔 이 중 수 하 였 고 그 다 음 은 그 일 라 지 방 절 반 을 다 스 리 는 자 하 사 뱌 가 그 지 방 을 대 표 하 여 중 수 하 였
kế người, rê-hum, con trai ba-ni, người lê-vi, tu bổ. kế người, ha-sa-bia, quản lý phân nửa quận kê -i-la, tu bổ về phần quận mình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
가 시 뱌 지 방 으 로 보 내 어 그 곳 족 장 잇 도 에 게 나 아 가 게 하 고 잇 도 와 그 형 제 곧 가 시 뱌 지 방 에 거 한 느 디 님 사 람 들 에 게 할 말 을 일 러 주 고 우 리 하 나 님 의 전 을 위 하 여 수 종 들 자 를 데 리 고 오 라 하 였 더
ta sai các người ấy đi đến trưởng tộc y-đô ở tại ca-si-phia, biểu họ phải dạy y-đô và các anh em người, tức người nê-thi-nim, ở tại ca-si-phia, phải dẫn đến cùng chúng ta những kẻ giúp việc nơi đền thờ của Ðức chúa trời chúng ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
레 위 사 람 중 에 는 스 마 야 니 저 는 핫 숩 의 아 들 이 요, 아 스 리 감 의 손 자 요, 하 사 뱌 의 증 손 이 요, 분 니 의 현 손 이
trong người lê-vi có sê-ma-gia, con trai của ha-súp, cháu của a-ri-kham, chắt của ha-sa-bia, chít của bun-ni;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
레 위 사 람 의 어 른 은 하 사 뱌 와, 세 레 뱌 와, 갓 미 엘 의 아 들 예 수 아 라 저 희 가 그 형 제 의 맞 은 편 에 있 어 하 나 님 의 사 람 다 윗 의 명 한 대 로 반 차 를 따 라 주 를 찬 양 하 며 감 사 하
các trưởng tộc của người lê-vi: ha-sa-bia, sê-rê-bia, và giê-sua, con trai của cát-mi-ên, và các anh em người ứng đối nhau, từng ban từng thứ, đặng ngợi khen và cảm tạ, tùy theo lịnh của Ða-vít, người của Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
또 레 위 사 람 예 수 아 와, 갓 미 엘 과, 바 니 와, 하 삽 느 야 와, 세 레 뱌 와, 호 다 야 와, 스 바 냐 와, 브 다 히 야 는 이 르 기 를 너 희 무 리 는 마 땅 히 일 어 나 영 원 부 터 영 원 까 지 계 신 너 희 하 나 님 여 호 와 를 송 축 할 지 어 다 ! 주 여, 주 의 영 화 로 운 이 름 을 송 축 하 올 것 은 주 의 이 름 이 존 귀 하 여 모 든 송 축 이 나 찬 양 에 서 뛰 어 남 이 니 이
khi ấy những người lê-vi, là giê-sua, cát-mi-ên, ba-ni, ha-sáp-nia, sê-rê-bia, hô-đia, sê-ba-nia, và phê-ta-hia nói rằng: hãy đứng dậy, ngợi khen giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi, là Ðấng hằng có đời đời kiếp kiếp! Ðáng ngợi khen danh vinh hiển của ngài, vẫn trổi cao hơn các sự chúc tụng và các lời khen ngợi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: