来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
quod ante promiserat per prophetas suos in scripturis sancti
là tin lành xưa kia Ðức chúa trời đã dùng các đấng tiên tri ngài mà hứa trong kinh thánh,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quia dixistis suscitavit nobis dominus prophetas in babylon
các ngươi nói rằng: Ðức giê-hô-va đã dấy lên các tiên tri cho chúng ta tại ba-by-lôn!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et ait illi abraham habent mosen et prophetas audiant illo
Áp-ra-ham trả lời rằng: chúng nó đã có môi-se và các đấng tiên tri; chúng nó phải nghe lời các đấng ấy!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
non mittebam prophetas et ipsi currebant non loquebar ad eos et ipsi prophetaban
ta chẳng sai những tiên tri nầy, mà chúng nó đã chạy; ta chẳng phán với, mà đã nói tiên tri.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mittebatque eis prophetas ut reverterentur ad dominum quos protestantes illi audire noleban
Ðức giê-hô-va sai các đấng tiên tri đến cùng chúng, để dắt chúng trở lại cùng Ðức giê-hô-va; nhưng chúng không chịu nghe.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
misit ahab ad omnes filios israhel et congregavit prophetas in monte carmel
vậy, a-háp sai người đi nhóm cả dân y-sơ-ra-ên và những tiên tri đến núi cạt-mên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ecce ego ad prophetas ait dominus qui adsumunt linguas suas et aiunt dicit dominu
Ðức giê-hô-va phán: nầy, ta nghịch cùng những kẻ tiên tri dùng lưỡi mình nói ra, mà rằng: ngài phán.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ait autem illi si mosen et prophetas non audiunt neque si quis ex mortuis resurrexerit creden
song Áp-ra-ham rằng: nếu không nghe môi-se và các đấng tiên tri, thì dầu có ai từ kẻ chết sống lại, chúng nó cũng chẳng tin vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
propterea et sapientia dei dixit mittam ad illos prophetas et apostolos et ex illis occident et persequentu
vậy nên, sự khôn ngoan của Ðức chúa trời đã phán rằng: ta sẽ sai đấng tiên tri và sứ đồ đến cùng chúng nó; chúng nó sẽ giết kẻ nầy, bắt bớ kẻ kia,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et ipse dedit quosdam quidem apostolos quosdam autem prophetas alios vero evangelistas alios autem pastores et doctore
Ấy chính ngài đã cho người nầy làm sứ đồ, kẻ kia làm tiên tri, người khác làm thầy giảng tin lành, kẻ khác nữa làm mục sư và giáo sư,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et suscitavi de filiis vestris in prophetas et de iuvenibus vestris nazarenos numquid non ita est filii israhel dicit dominu
ta đã dấy mấy kẻ tiên tri lên trong vòng con trai các ngươi, và dấy mấy người na-xi-rê lên trong vòng bọn trai trẻ các ngươi. Ðức giê-hô-va phán: hỡi con cái y-sơ-ra-ên, chẳng phải vậy sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
adsumpsit autem iesus duodecim et ait illis ecce ascendimus hierosolyma et consummabuntur omnia quae scripta sunt per prophetas de filio homini
kế đó, Ðức chúa jêsus đem mười hai sứ đồ riêng ra mà phán rằng: nầy, chúng ta lên thành giê-ru-sa-lem, mọi điều mà các đấng tiên tri đã chép về con người sẽ ứng nghiệm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a die qua egressi sunt patres eorum de terra aegypti usque ad diem hanc et misi ad vos omnes servos meos prophetas per diem consurgens diluculo et mitten
từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi đất Ê-díp-tô cho đến ngày nay, ta đã sai mọi đầy tớ ta, tức các tiên tri, đến cùng các ngươi; mỗi ngày ta dậy sớm sai họ đến.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
congregavit ergo rex israhel prophetas quadringentos circiter viros et ait ad eos ire debeo in ramoth galaad ad bellandum an quiescere qui responderunt ascende et dabit dominus in manu regi
vậy, vua y-sơ-ra-ên nhóm các tiên tri lại, số bốn trăm người, mà hỏi rằng: ta có nên đi đánh ra-mốt tại ga-la-át, hay là chẳng nên đi? chúng đáp rằng: hãy đi lên; chúa sẽ phó nó vào tay vua.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ad prophetas contritum est cor meum in medio mei contremuerunt omnia ossa mea factus sum quasi vir ebrius et quasi homo madidus a vino a facie domini et a facie verborum sanctorum eiu
về các tiên tri: lòng ta tan nát trong ta; xương ta thảy đều run rẩy; ta như người say, như người xây xẫm vì rượu, bởi cớ Ðức giê-hô-va và những lời thánh của ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
at ille respondit zelo zelatus sum pro domino deo exercituum quia dereliquerunt pactum domini filii israhel altaria tua destruxerunt et prophetas tuos occiderunt gladio et derelictus sum ego solus et quaerunt animam meam ut auferant ea
người thưa rằng: tôi đã rất nóng nảy sốt sắng vì giê-hô-va Ðức chúa trời vạn quân; vì dân y-sơ-ra-ên đã bội giao ước ngài, phá hủy các bàn thờ ngài, dùng gươm giết những tiên tri ngài; chỉ một mình tôi còn lại, và họ cũng kiếm thế cất mạng sống tôi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nunc igitur omnes prophetas baal et universos servos eius et cunctos sacerdotes ipsius vocate ad me nullus sit qui non veniat sacrificium enim grande est mihi baal quicumque defuerit non vivet porro hieu faciebat hoc insidiose ut disperderet cultores baa
vậy bây giờ, hãy nhóm lại cho ta các tiên tri của ba-anh, các đầy tớ người, và hết thảy thầy cả người. chớ thiếu một ai, vì ta có ý dâng một của tế lễ lớn cho ba-anh. hễ ai không đến, ắt sẽ không sống. vả, giê-hu dùng mưu trí, toan diệt các kẻ hầu việc thần ba-anh.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
misique ad vos omnes servos meos prophetas consurgens diluculo mittensque et dicens convertimini unusquisque a via sua pessima et bona facite studia vestra et nolite sequi deos alienos neque colatis eos et habitabitis in terra quam dedi vobis et patribus vestris et non inclinastis aurem vestram neque audistis m
ta cũng đã sai hết thảy đầy tớ ta, tức các tiên tri, đến cùng các ngươi; ta đã dậy sớm sai họ đến đặng nói rằng: mỗi người trong các ngươi khá trở lại khỏi đường xấu mình; hãy sửa việc làm các ngươi lại, chớ theo sau các thần khác để hầu việc chúng nó, thì các ngươi sẽ ở trong đất mà ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi. nhưng các ngươi chẳng để tai vào, và chẳng nghe ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: