来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
peuple de paix
dân hòa
最后更新: 1970-01-01
使用频率: 2
质量:
参考:
nations, réjouissez-vous avec son peuple!
lại có chép rằng: hỡi dân ngoại, hãy đồng vui cùng dân chúa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
et le peuple se reposa le septième jour.
thế thì, ngày thứ bảy dân sự đều nghỉ ngơi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
abraham se prosterna devant le peuple du pays.
Áp-ra-ham sấp mình xuống trước mặt dân của xứ,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
ils seront mon peuple, et je serai leur dieu.
chúng nó sẽ làm dân ta, và ta sẽ làm Ðức chúa trời chúng nó.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
josué donna cet ordre aux officiers du peuple:
bấy giờ giô-suê truyền lịnh cho các quan trưởng của dân sự mà rằng:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
le même jour, moïse donna cet ordre au peuple:
ngày đó, môi-se cũng truyền cho dân sự lịnh nầy:
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
moïse descendit vers le peuple, et lui dit ces choses.
vậy, môi-se đi xuống, nói lại cho dân sự nghe.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
et pharaon attela son char, et il prit son peuple avec lui.
pha-ra-ôn bèn thắng xe và đem dân mình theo.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
l`Éternel exauça Ézéchias, et il pardonna au peuple.
Ðức giê-hô-va dủ nghe lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và chữa lành cho dân sự.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
il jugera ton peuple avec justice, et tes malheureux avec équité.
người sẽ đoán xét dân sự chúa cách công bình, xử kẻ khốn cùng cách ngay thẳng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
il rendit son peuple très fécond, et plus puissant que ses adversaires.
Ðức giê-hô-va làm cho dân sự ngài thêm nhiều, khiến họ mạnh mẽ hơn kẻ hà hiếp họ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
chefs du peuple: pareosch, pachath moab, Élam, zatthu, bani,
các quan trưởng của dân sự là: pha-rốt, pha-ba-mô-áp, Ê-lam, xát-tu, ba-ni,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
chef parmi son peuple, il ne se rendra point impur en se profanant.
người là đầu trưởng trong dân sự mình, chớ làm mình ra tục mà bị ô uế.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
car l`Éternel jugera son peuple, et il aura pitié de ses serviteurs.
vì Ðức giê-hô-va sẽ đoán xét dân sự ngài, và đổi ý về việc những kẻ tôi tớ ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
car la multitude du peuple suivait, en criant: fais-le mourir!
vì có đám dân theo sau đông mà kêu rằng: hãy giết đi!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
paul voulait se présenter devant le peuple, mais les disciples l`en empêchèrent;
phao-lô muốn chính mình ra mặt trước dân chúng, nhưng môn đồ chẳng cho.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
j`accomplirai mes voeux envers l`Éternel, en présence de tout son peuple,
tôi sẽ trả xong cho Ðức giê-hô-va các sự tôi hứa nguyện, tại trước mặt cả dân sự ngài,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 2
质量:
参考:
car l`Éternel ne délaisse pas son peuple, il n`abandonne pas son héritage;
vì Ðức giê-hô-va không lìa dân sự ngài, cũng chẳng bỏ cơ nghiệp ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考: