Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
我 在 聖 會 裡 、 幾 乎 落 在 諸 般 惡 中
tại giữa dân sự và hội chúng, tôi thiếu điều bị sa vào các thứ tai họa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
我 這 樣 愚 昧 無 知 、 在 你 面 前 如 畜 類 一 般
thì bấy giờ tôi ở ngu muội, chẳng hiểu biết gì; trước mặt chúa tôi ở khác nào một thú vật vậy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
主 雖 使 人 憂 愁 、 還 要 照 他 諸 般 的 慈 愛 發 憐 憫
dầu ngài đã làm cho lo buồn, còn sẽ thương xót theo sự dư dật của lòng nhơn từ ngài;
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
神 把 我 扔 在 淤 泥 中 、 我 就 像 塵 土 和 爐 灰 一 般
Ðức chúa trời có ném tôi xuống bùn, tôi trở nên giống như bụi và tro.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
這 恩 典 是 神 用 諸 般 智 慧 聰 明 、 充 充 足 足 賞 給 我 們 的
mà ngài đã rải ra đầy dẫy trên chúng ta cùng với mọi thứ khôn ngoan thông sáng,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
各 人 要 照 所 得 的 恩 賜 彼 此 服 事 、 作 神 百 般 恩 賜 的 好 管 家
mỗi người trong anh em hãy lấy ơn mình đã được mà giúp lẫn nhau, khác nào người quản lý trung tín giữ các thứ ơn của Ðức chúa trời.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
你 曾 藉 摩 西 和 亞 倫 的 手 、 引 導 你 的 百 姓 、 好 像 羊 群 一 般
chúa cậy tay môi-se và a-rôn mà dẫn dắt dân sự ngài như một đoàn chiên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
他 的 後 裔 要 存 到 永 遠 、 他 的 寶 座 在 我 面 前 、 如 日 之 恆 一 般
dòng dõi người sẽ còn đến đời đời, và ngôi người sẽ còn lâu như mặt trời ở trước mặt ta.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
神 是 為 我 們 施 行 諸 般 救 恩 的 神 . 人 能 脫 離 死 亡 、 是 在 乎 主 耶 和 華
Ðức chúa trời là Ðức chúa trời giải cứu chúng tôi; Ấy là nhờ chúa giê-hô-va mà loài người được tránh khỏi sự chết.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
可 以 在 他 們 面 前 出 入 、 也 可 以 引 導 他 們 、 免 得 耶 和 華 的 會 眾 如 同 沒 有 牧 人 的 羊 群 一 般
để vào ra trước mặt chúng nó khiến chúng nó ra vào, hầu cho hội chúng của Ðức giê-hô-va chớ như con chiên không người chăn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
他 看 見 許 多 的 人 、 就 憐 憫 他 們 . 因 為 他 們 困 苦 流 離 、 如 同 羊 沒 有 牧 人 一 般
khi ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương xót, vì họ khốn cùng, và tan lạc như chiên không có kẻ chăn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
神 又 按 自 己 的 旨 意 、 用 神 蹟 奇 事 、 和 百 般 的 異 能 、 並 聖 靈 的 恩 賜 、 同 們 作 見 證
Ðức chúa trời cũng dùng những dấu kỳ sự lạ và đủ thứ phép mầu, lại dùng sự ban cho của Ðức thánh linh mà ngài đã theo ý muốn mình phát ra, để làm chứng với các kẻ đó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: