Translate text Text
Translate documents Doc.
Interpreter Voice
Chinese (Simplified)
美
Vietnamese
Instantly translate texts, documents and voice with Lara
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Add a translation
sắc đẹp
Last Update: 2012-09-21 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
vẻ đẹp
Last Update: 2013-08-06 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
摩 西 聽 見 這 話 便 以 為 美
môi-se phải nghe lời đáp ấy, bèn nhận cho phải.
Last Update: 2012-05-04 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Wikipedia
古 人 在 這 信 上 得 了 美 好 的 證 據
Ấy là nhờ đức tin mà các đấng thuở xưa đã được lời chứng tốt.
但 要 凡 事 察 驗 . 善 美 的 要 持 守
hãy xem xét mọi việc, điều chi lành thì giữ lấy.
他 們 又 藐 視 那 美 地 、 不 信 他 的 話
tổ phụ chúng tôi khinh bỉ xứ tốt đẹp, không tin lời của chúa,
以 致 他 的 口 厭 棄 食 物 、 心 厭 惡 美 味
miệng người bèn lấy làm gớm ghiếc vật thực, và linh hồn người ghét những đồ ăn mĩ vị.
不 可 貪 戀 他 的 美 食 、 因 為 是 哄 人 的 食 物
chớ thèm món ngon của người, vì là vật thực phỉnh gạt.
他 們 必 剝 去 你 的 衣 服 、 奪 取 你 華 美 的 寶 器
chúng nó bóc lột áo xống mầy, và cướp lấy đồ châu báu mầy.
他 的 眾 使 者 都 要 讚 美 他 . 他 的 諸 軍 都 要 讚 美 他
hỡi hết thảy các thiên sứ ngài, hãy ngợi khen ngài! hỡi cả cơ binh ngài, hãy ngợi khen ngài!
不 要 以 惡 報 惡 、 眾 人 以 為 美 的 事 、 要 留 心 去 作
chớ lấy ác trả ác cho ai; phải chăm tìm điều thiện trước mặt mọi người.
你 們 要 讚 美 耶 和 華 。 我 的 心 哪 、 你 要 讚 美 耶 和 華
ha-lê-lu-gia! hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
你 們 要 讚 美 耶 和 華 、 從 天 上 讚 美 耶 和 華 、 在 高 處 讚 美 他
ha-lê-lu-gia! từ các từng trời hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va! hãy ngợi khen ngài trong nơi cao cả!
人 的 忿 怒 、 要 成 全 你 的 榮 美 . 人 的 餘 怒 、 你 要 禁 止
cơn giận loài người hẳn sẽ ngợi khen chúa; còn sự giận dư lại, chúa sẽ ngăn trở.
日 頭 月 亮 、 你 們 要 讚 美 他 . 放 光 的 星 宿 、 你 們 都 要 讚 美 他
hỡi mặt trời, mặt trăng, hãy ngợi khen ngài! hỡi hết thảy ngôi sao sáng, hãy ngợi khen ngài!
我 倚 靠 神 . 我 要 讚 美 他 的 話 . 我 倚 靠 耶 和 華 . 我 要 讚 美 他 的 話
tôi nhờ Ðức giê-hô-va, và ngợi khen lời của ngài; tôi nhờ Ðức giê-hô-va, và ngợi khen lời của ngài.
你 們 要 讚 美 耶 和 華 。 耶 和 華 的 僕 人 哪 、 你 們 要 讚 美 、 讚 美 耶 和 華 的 名
ha-lê-lu-gia! hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, hãy ngợi khen, hãy ngợi khen danh Ðức giê-hô-va.
又 說 、 『 外 邦 阿 、 你 們 當 讚 美 主 . 萬 民 哪 、 你 們 都 當 頌 讚 他 。
lại rằng: hỡi hết thảy dân ngoại, hãy khen ngợi chúa, muôn dân nên ngợi khen ngài!
Accurate text, documents and voice translation