Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kutsutaan jumalaamme.
hãy để chúng tôi gọi thần tới.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
jos arvostelet luomistyötä, arvostelet jumalaamme.
việc anh phê bình tạo hóa đồng nghĩa với việc phê bình đức chúa của chúng tôi và xúc phạm chúng tôi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kiittäkää, te kansat, meidän jumalaamme, korkealle kaiuttakaa hänen ylistystänsä.
hỡi các dân, hãy chúc tụng Ðức chúa trời chúng ta, và làm cho vang tiếng ngợi khen ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
me siis kiitämme sinua, meidän jumalaamme; me ylistämme sinun ihanaa nimeäsi.
bây giờ, Ðức chúa trời chúng tôi ôi! chúng tôi cảm tạ chúa và ngợi khen danh vinh hiển của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
niin me rukoilimme jumalaamme ja asetimme vartijat heitä vastaan, suojelemaan itseämme heiltä päivin ja öin.
nhưng chúng tôi cầu nguyện cùng Ðức chúa trời chúng tôi, và lập kẻ ngày và đêm canh giữ họ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kansa vastasi joosualle: "herraa, meidän jumalaamme, me palvelemme, ja hänen ääntänsä me kuulemme".
dân sự đáp cùng giô-suê rằng: chúng tôi sẽ phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, và nghe theo tiếng ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
ja nytkö meidän täytyy kuulla teistä, että te olette tehneet kaiken tämän suuren pahan ja olleet uskottomat meidän jumalaamme kohtaan, kun olette naineet muukalaisia vaimoja?"
chúng ta há sẽ nghe theo các ngươi mà làm những điều ác lớn này, lấy người đờn bà ngoại bang mà vi phạm cùng Ðức chúa trời chúng ta sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
he nuolevat tomua kuin käärme, kuin maan matelijat. vavisten he tulevat varustuksistansa, lähestyvät väristen herraa, meidän jumalaamme; he pelkäävät sinua.
chúng nó sẽ liếm bụi như con rắn, và run rẩy mà ra khỏi hang mình như loài bò trên đất; sẽ kinh hãi mà đến cùng giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta, và vì ngài mà khiếp sợ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja israelilaiset sanoivat samuelille: "Älä kieltäydy huutamasta meidän puolestamme herraa, meidän jumalaamme, että hän pelastaisi meidät filistealaisten käsistä".
nói cùng sa-mu-ên rằng: xin chớ vì chúng tôi mà ngừng kêu cầu giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, để ngài giải cứu chúng tôi khỏi tay dân phi-li-tin.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
niinkuin on kirjoitettu mooseksen laissa, niin tuli kaikki tämä onnettomuus meidän päällemme. mutta me emme koettaneet lepyttää herraa, meidän jumalaamme, niin että olisimme kääntyneet pois synneistämme ja ottaneet vaarin sinun totuudestasi.
cả tai vạ nầy đã đến trên chúng tôi như có chép trong luật pháp môi-se; mà chúng tôi cũng không nài xin ơn của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, đặng xây bỏ khỏi sự gian ác mình và thấu rõ đạo thật của ngài.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
niin paljon, kuin se on kaikkivaltiasta jumalaamme miellyttänyt, - hän suuressa armossaan ottaa omakseen rakkaan veljemme sielun, - me täällä, asetamme hänen ruumiinsa haudan lepoon.
cầu cho đây không phải hiện thực lậỵ chúa toàn năng. với lòng nhân từ của người, hãy nhận lấy linh hồn người đàn ông này người anh em của chúng con, người đã mất, chúng tôi, vì vậy, trao trả anh ấy về với đất.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
eivätkä he sano sydämessänsä: "peljätkäämme herraa, jumalaamme, joka antaa sateen, syyssateen ja kevätsateen ajallansa, ja säilyttää meille elonkorjuun määräviikot".
chúng nó chẳng nói trong lòng rằng: chúng ta hãy kính sợ giê-hô-va Ðức chúa trời mình tức là Ðấng tùy thời ban cho mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, lại vì chúng ta giữ các tuần lễ nhứt định về mùa gặt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting